Điểm Chuẩn Trường Đại Học Quy Nhơn đã được công bố chính thức. Bảng điểm chi tiết ở bên dưới bài viết này.Bạn đang xem: Đại Học Quy Nhơn Tuyển Sinh 2018
Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn Chính Xác Nhất
Trường Đại học Quy Nhơn thông báo tuyển sinh gồm 4640 cho các ngành học. Có 2 phương thức tuyển sinh là: xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển theo học bạ THPT.
Bạn đang xem: Trường đại học quy nhơn tuyển sinh 2018
Kết quả xét tuyển được công bố trên website trường vào ngày 06/8/
Theo bảng điểm chuẩn của trường năm nay, theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành lịch sử 23, 25 điểm, nhiều ngành học có mức điểm chuẩn thấp hơn và ngang bằng nhau như ngành: quản lý giáo dục, văn học, kinh tế là 14 điểm.
Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2020
Nhà Trường Đang Cập Nhật …..
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2019
Bảng điểm chuẩn đại học Quy Nhơn.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG: | — | |||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00, C00, D01 | 14 | |
3 | 7140201 | Giáo dục mâm non | M00 | 18.5 | |
4 | 7140202 | Giáo duc Tiêu hoc | A00, C00 | 19 | |
5 | 7140205 | Giáo duc Chính tri | C00, C19, D01 | 17 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thê chât | T00, T02 | 19.98 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 17.5 | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01 | 20 | |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 23 | |
10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, D07 | 17 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 22 | |
12 | 7140217 | Sư phạm Ngừ văn | C00, D14, D15 | 17 | |
13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 | 17 | |
14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, D15 | 17 | |
15 | 7140231 | Sư phạm Tiêng Anh | D01 | 18 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, D01 | 14 | |
17 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14 | 23.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00, C19, D14 | 14 | |
19 | 7310101 | Kinh tê | A00, A01, D01 | 14 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, C01, D01 | 14 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, C00, C19 | 14 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00, C19, D14 | 14 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C19, D01 | 14 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14 | |
25 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 14 | |
26 | 7340301 | Kê toán | A00, A01, D01 | 14 | |
27 | 7380101 | Luật | C00, C19, D01 | 14 | |
28 | 7420101 | Sinh hoc | A02, B00, D08 | 22 | |
29 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A02, B00, D08 | 22 | |
30 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01 | 17 | |
31 | 7440112 | Hoá hoc | A00, B00, D07 | 19 | |
32 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | B00, C04, D01 | 19 | |
33 | 7460101 | Toán hoc | A00, A01, B00 | 22 | |
34 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 22 | |
35 | 7460201 | Thông kê | A00, A01, B00 | 18 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phân mêm | A00, A01 | 14 | |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 14 | |
38 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 14 | |
39 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00 | 14 | |
40 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 14 | |
41 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viên thông | A00, A01, D07 | 14 | |
42 | 7620109 | Nông học | A02, B00, D08 | 14 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, D14 | 14 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 14 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 14 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C04 | 14 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C04 | 14 | |
48 | Điểm chuẩn xét học bạ: | — | |||
49 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00, C00, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
50 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
51 | 7229010 | Lịch sử | C00, C19, D14 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
52 | 7229030 | Văn học | C00, C19, D14 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
53 | 7310101 | Kinh tê | A00, A01, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
54 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, C01, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
55 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, C00, C19 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
56 | 7310608 | Đông phương học | C00, C19, D14 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
57 | 7310630 | Việt Nam học | C00, C19, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
58 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
59 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
60 | 7340301 | Kê toán | A00, A01, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
61 | 7380101 | Luật | C00, C19, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
62 | 7420101 | Sinh học | A02, B00, D08 | 24.5 | Điểm chuẩn xét học bạ |
63 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A02, B00, D08 | 23 | Điểm chuẩn xét học bạ |
64 | 7440102 | Vật lý học | A00, A01 | 27.5 | Điểm chuẩn xét học bạ |
65 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 26 | Điểm chuẩn xét học bạ |
66 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | B00, C04, D01 | 23 | Điểm chuẩn xét học bạ |
67 | 7460101 | Toán học | A00, A01, B00 | 27.5 | Điểm chuẩn xét học bạ |
68 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 24.5 | Điểm chuẩn xét học bạ |
69 | 7460201 | Thông kê | A00, A01, B00 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
70 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
71 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
72 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
73 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
74 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
75 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D07 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
76 | 7620109 | Nông học | A02, B00, D08 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
77 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, D14 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
78 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
79 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
80 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, C04 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
81 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, C04 | 18 | Điểm chuẩn xét học bạ |
Thí sinh nhanh chóng làm thủ tục, hồ sơ nhập học về cho trường Đại học Quy Nhơn.
Xem thêm: Những Cuốn Sách Hay Về Quản Trị Nhân Sự Hay Nên Đọc, 4 Cuốn Sách Hay Trong Tủ Sách Nhân Sự
-Xác nhận nhập học
Những bạn thí sinh nào mà đã có tên trong danh sách trúng tuyển của Trường Đại học Quy Nhơn sẽ phải xác nhận nhập học với nhà trường bằng việc gửi bản gốc giấy xác nhận kết quả trong kỳ thi THPT quốc gia về cho nhà trường. Thí sinh có thể gửi trực tiếp tại trường tại phòng tuyển sinh hoặc gửi qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh.
Những thí sinh trúng tuyển sẽ đến Văn phòng tuyển sinh của trường đại học Quy Nhơn để làm thủ tục xác nhận nhập học. Nếu như quá thời hạn mà bạn thí sinh có tên trong danh sách không đến xác nhận nhập học với nhà trường thì trường đại học Quy Nhơn coi như bạn đó từ chối nhập học và sẽ xóa tên bạn đó ra khỏi danh sách nhập học của nhà trường.
-Hồ sơ nhập học.
Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển
Học bạ, Bằng tổt nghiệp THPT (BTVHTH) hoặc GCN tốt nghiệp tạm thời nếu chưa có bằng: bản sao có công chứng hoặc bản sao kèm bản gốc đế đối chiếu
Bản sao giấy khai sinh, 04 ảnh 3×4;
Giấy CMND – bản sao có công chứng;
Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, sổ Đoàn viên (nểu có)
Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do BCH quân sự huyện, thành phố cấp và Giấy xác nhận vắng mặt do BCH quân sự xã, phường cấp (đối với nam)
-Học phí
Học phí học kỳ 1 năm học 2018-2019:
Theo số tín chỉ trong học kỳ I tương ứng với ngành đào tạo (trong giấy báo nhập học); các ngành sư phạm không đóng học phí. Sinh viên thuộc diện miễn, giảm học phí mang đầy đủ giấy tờ theo quy định.
(Thí sinh phải nộp các khoản phí khác theo quy định hiện hành).
Hướng Dẫn Thủ Tục, Hồ Sơ Nhập Học Đại Học Quy Nhơn Năm 2020Nguyện Vọng 2 Đại Học Quy Nhơn Năm 2020