Phân hiệu Quảng Ngãi:
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021.
Bạn đang xem: Trường đại học công nghiệp 4 gò vấp
I. Nguyên tắc chung
Tạo mọi điều kiện thuận lợi và tạo cơ hội tối đa cho thí sinh, đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch.
II. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
III. Phương thức, thủ tục, thời gian xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển:
TẠI CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINHSử dụng 04 phương thức xét tuyển:
TẠI PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃISử dụng 04 phương thức xét tuyểnnhư Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, tuy nhiên phương thức sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12, ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng18.00điểm.
2. Thủ tục xét tuyển:
d) Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021Hồ sơ gồm có:- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường; Tải phiếu đăng ký xét tuyểntại đây,- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;- 01 Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2021 (có công chứng)- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- 01 Bản sao Giấy khai sinh;- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng;
3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển:
Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:
+ Nộp qua đường bưu điện (mốc thời gian gửi hồ sơ sẽ tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ trên. Để an toàn và thuận lợi cho việc chuyển lệ phí xét tuyển, các thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển tại các bưu cục của Vietnam Post (Bưu chính Việt Nam), đơn vị đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh trong công tác hỗ trợ các thí sinh đăng ký xét tuyển đại học năm 2021.
Xem thêm: - Khai Trừ Đảng Giám Đốc Sở Tài Nguyên
Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi – Tỉnh Quảng Ngãi:
IV. Căn cứ xét tuyển:- Xét tổng điểm của điểm 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo danh sách công bố kèm theo, không nhân hệ số), điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên diện chính sách (theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng tổng điểm dẫn đến vượt chỉ tiêu, Hội đồng Tuyển sinh sẽ xét thêm tiêu chí phụ là điểm thi môn chính trong tổ hợp xét tuyển.
V. Nhóm ngành/Ngành xét tuyển
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
Stt | Tên ngành/ Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Đại trà | Hệ CLC | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửgồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo | 7510301 | 7510301C | A00, A01, C01, D90 |
2 | Nhóm ngành tự động hóa gồm02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. | 7510303 | 7510303C | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 7510302C | A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 7480108C | A00, A01, C01, D90 |
5 | IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | A00, A01, C01, D90 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 7510201C | A00, A01, C01, D90 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 7510203C | A00, A01, C01, D90 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 7510202C | A00, A01, C01, D90 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 | |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 | |
13 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, C01, D01, D90 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, C01, D01, D90 | |
15 | Nhóm ngành Công nghệ thông tingồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | 7480201 | A00, C01, D01, D90 | |
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng caogồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; | 7480201C | A00, C01, D01, D90 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 7510401C | A00, B00, D07, D90 |
18 | Kỹ thuật hóa phân tích | 7510404 | A00, B00, D07, D90 | |
19 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 7540101C | A00, B00, D07, D90 |
20 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 | |
21 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 | |
22 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 7420201C | A00, B00, D07, D90 |
23 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyêngồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850103 | A01, C01, D01, D96 | |
24 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. | 7850101 | B00, C02, D90, D96 | |
25 | Kế toán | 7340301 | 7340301C | A00, A01, D01, D90 |
26 | Kiểm toán | 7340302 | 7340302C | A00, A01, D01, D90 |
27 | Tài chính ngân hànggồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | 7340201C | A00, A01, D01, D90 |
28 | Quản trị kinh doanhgồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. | 7340101 | 7340101C | A01, C01, D01, D96 |
29 | Marketing | 7340115 | 7340115C | A01, C01, D01, D96 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhgồm 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 | A01, C01, D01, D96 | |
31 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 7340120C | A01, C01, D01, D96 |
32 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 | |
33 | Ngôn ngữ anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 | |
34 | Luật kinh tế | 7380107 | 7380107C | A00, C00, D01, D96 |
35 | Luật quốc tế | 7380108 | 7380108C | A00, C00, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ | ||||
36 | Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96 | |
37 | Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96 | |
38 | Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D90 | |
39 | Tài chính ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D90 | |
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00, C02, D90, D96 | |
41 | Ngôn ngữ anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96 | |
42 | Khoa học máy tính | 7480101K | A00, C01, D01, D90 | |
43 | Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96 |
Ghi chú:CLClà ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt | Tên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, C01, D01, D90 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00,A01, D01, D90 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 |
VI. Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học- Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học- Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh- Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học- Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý- Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý- Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học- Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý- Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên- Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
VII. Thông tin liên hệ