dhn.edu.vn giới thiệu các bạn bảng tính lượng chất calo trong một số thực phẩm quen thuộc thuộc. Hoa màu giàu calo nhất là đội chất béo từ đụng vật, các loại hạt, socola, các loại đậu, sữa, trứng,… đội thực phẩm không nhiều Kalo duy nhất là các loại rau nói chung như: xà lách, ớt, buộc phải tây, cà chua, súp lơ, bí đỏ, củ cải,…chi tiết mặt dưới.
Bạn đang xem: Hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
Kcal là gì?
1 kilocalories = 1 kcal = 1000 calo = Lượng năng lượng quan trọng để nâng ánh nắng mặt trời của 1000ml nước lên 1°C.
Xem thêm: Bảo Vệ Công Ty Sữa Th True Milk Có Người Chết, XáC BảO Vệ Công Ty True Milk Trong Bể NướC
Kcal là đơn vị bạn thường trông thấy trên vỏ hộp các nhiều loại thực phẩm thông dụng, tuy nhiên ở một số quốc gia họ lại tính bằng đơn vị chức năng nữa là jun ha kilojun, khi ấy bạn thầm đọc như sau: 1kcal = 4.2 kilojun.
Năng lượng hằng ngày mà khung hình cần sẽ được quy biến đổi calo, kcal hoặc kilojun. Phần tiếp theo sau của nội dung bài viết sẽ ra mắt giá trị của những thực phẩm mà bọn họ ăn từng ngày & lượng Kcal quan trọng trung bình cho mỗi người.
Cơ thể cần bao nhiêu calo từng ngày?
Năng lượng chúng ta buộc phải nạp từng ngày tùy nằm trong vào: độ tuổi, giới tính, chiều cao, cân nặng và hoạt động hàng ngày của mình: bạn có nghịch thể thao không, vận động nhiều hay ít…
Nhu cầu năng lượng trung bình của mỗi cá nhân theo lứa tuổi như sau
Nhóm tuổi | Kcal/ngày | |
Nam giới | 2320 | |
Nữ giới | 1900 | |
Phụ đàn bà mang thai | 2250 | |
Phụ nữ sau sinh | (0-6 tháng) | 2500 |
(6-9 tháng) | 2420 | |
Trẻ sơ sinh | (0-6 tháng) | 496 |
(6-12 tháng) | 672 | |
Trẻ em | 1-3 tuổi | 1060 |
4-6 tuổi | 1350 | |
7-9 tuổi | 1690 | |
Bé trai | 10-12 tuổi | 2190 |
13-15 tuổi | 2750 | |
16-17 tuổi | 3020 | |
Bé gái | 10-12 tuổi | 2010 |
13-15 tuổi | 2330 | |
16-17 tuổi | 2440 |
Số liệu theo tổ chức y tế vương quốc Anh (EAR)
Hàm lượng năng lượng trong một trong những thực phẩm quen thuộc
Bảng thành phần bồi bổ của một số thực phẩm vào 100gSTTLoạiTên thực phẩmNăng lượng(kcal)Nước(g)Đạm(g)Béo(g)Bột(g)Xơ(g) | ||||||||
Cháo, phở, miến, mì nạp năng lượng liền | Bún nạp năng lượng liền | 348.0 | 22 | 6.4 | 9.0 | 60.0 | 0.5 | |
2 | Cháo, phở, miến, mì nạp năng lượng liền | Cháo ăn uống liền | 346.0 | 17 | 6.8 | 4.4 | 70.0 | 0.5 |
3 | Cháo, phở, miến, mì nạp năng lượng liền | Mì ăn uống liền | 435.0 | 14 | 9.7 | 19.5 | 55.1 | 0.5 |
4 | Cháo, phở, miến, mì ăn liền | Miến ăn uống liền | 367.0 | 18 | 3.8 | 9.6 | 66.4 | 0.5 |
5 | Cháo, phở, miến, mì ăn uống liền | Phở ăn liền | 342.0 | 18 | 6.8 | 4.2 | 69.3 | 0.5 |
6 | Củ giàu tinh bột | Bột sắn dây | 340.0 | 14.2 | 0.7 | 0.0 | 84.3 | 0.8 |
7 | Củ nhiều tinh bột | Củ dong | 119.0 | 66.4 | 1.4 | 0.0 | 28.4 | 2.4 |
8 | Củ giàu tinh bột | Củ sắn | 152.0 | 59.5 | 1.1 | 0.2 | 36.4 | 1.5 |
9 | Củ nhiều tinh bột | Củ từ | 92.0 | 74.9 | 1.5 | 0.0 | 21.5 | 1.2 |
10 | Củ nhiều tinh bột | Khoai lang | 119.0 | 67.7 | 0.8 | 0.2 | 28.5 | 1.3 |
11 | Củ giàu tinh bột | Khoai lang nghệ | 116.0 | 69.8 | 1.2 | 0.3 | 27.1 | 0.8 |
12 | Củ nhiều tinh bột | Khoai môn | 109.0 | 70.7 | 1.5 | 0.2 | 25.2 | 1.2 |
13 | Củ giàu tinh bột | Khoai tây | 92.0 | 74.5 | 2.0 | 0.0 | 21.0 | 1.0 |
14 | Củ nhiều tinh bột | Khoai tây chiên | 525.0 | 6.6 | 2.2 | 35.4 | 49.3 | 6.3 |
15 | Củ giàu tinh bột | Miến dong | 332.0 | 14.3 | 0.6 | 0.1 | 82.2 | 1.5 |
16 | Dầu, mỡ, bơ | Bơ | 756.0 | 15.4 | 0.5 | 83.5 | 0.5 | 0.0 |
17 | Dầu, mỡ, bơ | Dầu thực vật | 897.0 | 0.3 | 0.0 | 99.7 | 0.0 | 0.0 |
18 | Dầu, mỡ, bơ | Mỡ lợn nước | 896.0 | 0.4 | 0.0 | 99.6 | 0.0 | 0.0 |
19 | Đồ hộp | Cá thu hộp | 207.0 | 62.9 | 24.8 | 12.0 | 0.0 | 0.0 |
20 | Đồ hộp | Cá trích hộp | 233.0 | 59.2 | 22.3 | 14.4 | 3.5 | 0.0 |
21 | Đồ hộp | Đậu phộng chiên | 680.0 | 4.5 | 25.7 | 59.5 | 10.3 | 0.0 |
22 | Đồ hộp | Mứt đu đủ | 178.0 | 53.4 | 0.4 | 0.0 | 44.1 | 2.0 |
23 | Đồ hộp | Mứt thơm | 208.0 | 47.6 | 0.5 | 0.0 | 51.5 | 0.4 |
24 | Đồ hộp | Nhãn hộp | 62.0 | 83.2 | 0.5 | 0.0 | 15.0 | 1.0 |
25 | Đồ hộp | Nước thơm | 39.0 | 89.8 | 0.3 | 0.0 | 9.4 | 0.4 |
26 | Đồ hộp | Thịt bò hộp | 251.0 | 62.6 | 16.4 | 20.6 | 0.0 | 0.0 |
27 | Đồ hộp | Thịt gà hộp | 273.0 | 59.8 | 17.0 | 22.8 | 0.0 | 0.0 |
28 | Đồ hộp | Thịt heo hộp | 344.0 | 50.4 | 17.3 | 29.3 | 2.7 | 0.0 |
29 | Đồ hộp | Thơm hộp | 56.0 | 85.8 | 0.3 | 0.0 | 13.7 | 0.2 |
30 | Đồ hộp | Vải hộp | 60.0 | 83.6 | 0.4 | 0.0 | 14.7 | 1.1 |
31 | Đồ ngọt | Bánh in chay | 376.0 | 6.1 | 3.2 | 0.3 | 90.2 | 0.2 |
32 | Đồ ngọt | Bánh men | 369.0 | 12.1 | 9.6 | 3.7 | 74.2 | 0.2 |
33 | Đồ ngọt | Bánh mì khô | 346.0 | 14.0 | 12.3 | 1.3 | 71.3 | 0.8 |
34 | Đồ ngọt | Bánh sôcôla | 449.0 | 9.5 | 3.9 | 17.6 | 68.8 | 0.0 |
35 | Đồ ngọt | Bánh thỏi sôcôla | 543.0 | 1.5 | 4.9 | 30.4 | 62.5 | 0.0 |
36 | Đồ ngọt | Đường cat trắng | 397.0 | 0.7 | 0.0 | 0.0 | 99.3 | 0.0 |
37 | Đồ ngọt | Kẹo cà phê | 378.0 | 7.2 | 0.0 | 1.3 | 91.5 | 0.0 |
38 | Đồ ngọt | Kẹo đậu phộng | 449.0 | 6.2 | 10.3 | 16.5 | 64.8 | 2.2 |
39 | Đồ ngọt | Kẹo dừa mềm | 415.0 | 9.1 | 0.6 | 12.2 | 75.6 | 2.5 |
40 | Đồ ngọt | Kẹo ngậm bạc hà | 268.0 | 32.8 | 5.2 | 0.0 | 61.9 | 0.0 |
41 | Đồ ngọt | Kẹo sôcôla | 388.0 | 7.5 | 1.6 | 4.6 | 85.1 | 1.2 |
42 | Đồ ngọt | Kẹo sữa | 390.0 | 11.8 | 2.9 | 7.3 | 78.0 | 0.0 |
43 | Đồ ngọt | Mật ong | 327.0 | 18.3 | 0.4 | 0.0 | 81.3 | 0.0 |
44 | Gia vị, nước chấm | Cari bột | 283.0 | 28.3 | 8.2 | 7.3 | 46.0 | 8.9 |
45 | Gia vị, nước chấm | Gừng tươi | 25.0 | 90.1 | 0.4 | 0.0 | 5.8 | 3.3 |
46 | Gia vị, nước chấm | Mắm tôm đặc | 73.0 | 83.7 | 14.8 | 1.5 | 0.0 | 0.0 |
47 | Gia vị, nước chấm | Muối | 0.0 | 99.8 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
48 | Gia vị, nước chấm | Nghệ khô | 360.0 | 16.1 | 6.3 | 5.1 | 72.1 | 0.0 |
49 | Gia vị, nước chấm | Nghệ tươi | 22.0 | 88.4 | 0.3 | 0.0 | 5.2 | 6.1 |
50 | Gia vị, nước chấm | Nước mắm | 28.0 | 87.3 | 7.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
51 | Gia vị, nước chấm | Tôm chua | 68.0 | 84.6 | 8.7 | 1.2 | 5.5 | 0.0 |
52 | Gia vị, nước chấm | Tương ớt | 37.0 | 90.4 | 0.5 | 0.5 | 7.6 | 0.9 |
53 | Gia vị, nước chấm | Xì dầu | 28.0 | 92.8 | 7.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
54 | Hạt giàu đạm và chất béo | Cùi dừa già | 368.0 | 46.8 | 4.8 | 36.0 | 6.2 | 4.2 |
55 | Hạt giàu đạm và hóa học béo | Cùi dừa non | 40.0 | 88.6 | 3.5 | 1.7 | 2.6 | 3.5 |
56 | Hạt giàu đạm và chất béo | Đậu đen (hạt) | 325.0 | 13.6 | 24.2 | 1.7 | 53.3 | 4.0 |
57 | Hạt giàu đạm và hóa học béo | Đậu Hà lan (hạt) | 342.0 | 9.8 | 22.2 | 1.4 | 60.1 | 6.0 |
58 | Hạt nhiều đạm và chất béo | Đậu phộng | 573.0 | 6.6 | 27.5 | 44.5 | 15.5 | 2.5 |
59 | Hạt giàu đạm và hóa học béo | Đậu phụ | 95.0 | 81.9 | 10.9 | 5.4 | 0.7 | 0.4 |
60 | Hạt nhiều đạm và chất béo | Đậu tương (đậu nành) | 400.0 | 13.1 | 34.0 | 18.4 | 24.6 | 4.5 |
61 | Hạt nhiều đạm và hóa học béo | Đậu xanh | 328.0 | 12.4 | 23.4 | 2.4 | 53.1 | 4.7 |
62 | Hạt giàu đạm và chất béo | Hạt điều | 605.0 | 5.5 | 18.4 | 46.3 | 28.7 | 0.6 |
63 | Hạt giàu đạm và chất béo | Mè | 568.0 | 5.4 | 20.1 | 46.4 | 17.6 | 3.5 |
64 | Hạt giàu đạm và hóa học béo | Sữa đậu nành | 28.0 | 94.3 | 3.1 | 1.6 | 0.4 | 0.1 |
65 | Ngũ cốc | Bánh bao | 219.0 | 45.3 | 6.1 | 0.5 | 47.5 | 0.5 |
66 | Ngũ cốc | Bánh đúc | 52.0 | 87.3 | 0.9 | 0.3 | 11.3 | 0.1 |
67 | Ngũ cốc | Bánh mì | 249.0 | 37.0 | 7.9 | 0.8 | 52.6 | 0.2 |
68 | Ngũ cốc | Bánh phở | 141.0 | 64.2 | 3.2 | 0.0 | 32.1 | 0.0 |
69 | Ngũ cốc | Bánh tráng mỏng | 333.0 | 16.3 | 4.0 | 0.2 | 78.9 | 0.5 |
70 | Ngũ cốc | Bắp tươi | 196.0 | 52.6 | 4.1 | 2.3 | 39.6 | 1.2 |
71 | Ngũ cốc | Bún | 110.0 | 72.0 | 1.7 | 0.0 | 25.7 | 0.5 |
72 | Ngũ cốc | Gạo nếp cái | 346.0 | 13.6 | 8.2 | 1.5 | 74.9 | 0.6 |
73 | Ngũ cốc | Gạo tẻ | 344.0 | 13.5 | 7.8 | 1.0 | 76.1 | 0.4 |
74 | Ngũ cốc | Ngô tươi | 196.0 | 51.8 | 4.1 | 2.3 | 39.6 | 1.2 |
75 | Ngũ cốc | Ngô đá quý hạt vàng | 354.0 | 13.8 | 8.6 | 4.7 | 69.4 | 2.0 |
76 | Nước giải khát | Bia | 43.0 | 89.4 | 1.6 | 0.0 | 9.0 | 0.0 |
77 | Nước giải khát | CocaCola | 42.0 | 89.6 | 0.0 | 0.0 | 10.4 | 0.0 |
78 | Nước giải khát | Rượu nếp | 166.0 | 58.1 | 4.0 | 0.0 | 37.7 | 0.2 |
79 | Quả chín | Bưởi | 30.0 | 91.0 | 0.2 | 0.0 | 7.3 | 0.7 |
80 | Quả chín | Cam | 37.0 | 88.7 | 0.9 | 0.0 | 8.4 | 1.4 |
81 | Quả chín | Chanh | 23.0 | 92.4 | 0.9 | 0.0 | 4.8 | 1.3 |
82 | Quả chín | Chôm chôm | 72.0 | 80.3 | 1.5 | 0.0 | 16.4 | 1.3 |
83 | Quả chín | Chuối tây | 66.0 | 83.2 | 0.9 | 0.3 | 15.0 | 0.0 |
84 | Quả chín | Chuối tiêu | 97.0 | 74.4 | 1.5 | 0.2 | 22.2 | 0.8 |
85 | Quả chín | Đu đủ chín | 35.0 | 90.0 | 1.0 | 0.0 | 7.7 | 0.6 |
86 | Quả chín | Dưa hấu | 16.0 | 95.5 | 1.2 | 0.2 | 2.3 | 0.5 |
87 | Quả chín | Dứa ta | 29.0 | 91.4 | 0.8 | 0.0 | 6.5 | 0.8 |
88 | Quả chín | Hồng xiêm | 48.0 | 85.6 | 0.5 | 0.7 | 10.0 | 2.5 |
89 | Quả chín | Lê | 45.0 | 87.8 | 0.7 | 0.2 | 10.2 | 0.6 |
90 | Quả chín | Mận | 20.0 | 94.0 | 0.6 | 0.2 | 3.9 | 0.7 |
91 | Quả chín | Mít dai | 48.0 | 85.3 | 0.6 | 0.0 | 11.4 | 1.2 |
92 | Quả chín | Mít mật | 62.0 | 82.1 | 1.5 | 0.0 | 14.0 | 1.2 |
93 | Quả chín | Mơ | 46.0 | 87.0 | 0.9 | 0.0 | 10.5 | 0.8 |
94 | Quả chín | Na | 64.0 | 82.4 | 1.6 | 0.0 | 14.5 | 0.8 |
95 | Quả chín | Nhãn | 48.0 | 86.2 | 0.9 | 0.0 | 11.0 | 1.0 |
96 | Quả chín | Nho ta (nho chua) | 14.0 | 93.5 | 0.4 | 0.0 | 3.1 | 2.4 |
97 | Quả chín | Quýt | 38.0 | 89.4 | 0.8 | 0.0 | 8.6 | 0.6 |
98 | Quả chín | Táo ta | 37.0 | 89.4 | 0.8 | 0.0 | 8.5 | 0.7 |
99 | Quả chín | Táo tây | 47.0 | 87.1 | 0.5 | 0.0 | 11.3 | 0.6 |
100 | Quả chín | Vải | 43.0 | 87.7 | 0.7 | 0.0 | 10.0 | 1.1 |
101 | Quả chín | Vú sữa | 42.0 | 86.4 | 1.0 | 0.0 | 9.4 | 2.3 |
102 | Quả chín | Xoài chín | 69.0 | 82.5 | 0.6 | 0.3 | 15.9 | 0.0 |
103 | Rau với củ quả dùng làm rau | Bầu | 14.0 | 95.1 | 0.6 | 0.0 | 2.9 | 1.0 |
104 | Rau và củ quả sử dụng làm rau | Bí đao (bí xanh) | 12.0 | 95.4 | 0.6 | 0.0 | 2.4 | 1.0 |
105 | Rau với củ quả cần sử dụng làm rau | Bí ngô | 24.0 | 92.6 | 0.3 | 0.0 | 5.6 | 0.7 |
106 | Rau cùng củ quả dùng làm rau | Cà chua | 19.0 | 93.9 | 0.6 | 0.0 | 4.2 | 0.8 |
107 | Rau và củ quả dùng làm rau | Cà pháo | 20.0 | 92.5 | 1.5 | 0.0 | 3.6 | 1.6 |
108 | Rau với củ quả sử dụng làm rau | Cà rốt | 38.0 | 88.4 | 1.5 | 0.0 | 8.0 | 1.2 |
109 | Rau cùng củ quả cần sử dụng làm rau | Cà tím | 22.0 | 92.4 | 1.0 | 0.0 | 4.5 | 1.5 |
110 | Rau cùng củ quả cần sử dụng làm rau | Cải bắp | 29.0 | 89.9 | 1.8 | 0.0 | 5.4 | 1.6 |
111 | Rau và củ quả cần sử dụng làm rau | Cải cúc | 14.0 | 93.7 | 1.6 | 0.0 | 1.9 | 2.0 |
112 | Rau với củ quả cần sử dụng làm rau | Cải thìa (cải trắng) | 16.0 | 93.1 | 1.4 | 0.0 | 2.6 | 1.8 |
113 | Rau cùng củ quả sử dụng làm rau | Cải xanh | 15.0 | 93.6 | 1.7 | 0.0 | 2.1 | 1.8 |
114 | Rau và củ quả cần sử dụng làm rau | Cần ta | 10.0 | 94.9 | 1.0 | 0.0 | 1.5 | 1.5 |
115 | Rau với củ quả sử dụng làm rau | Củ cải trắng | 21.0 | 92.0 | 1.5 | 0.0 | 3.7 | 1.5 |
116 | Rau với củ quả sử dụng làm rau | Đậu cô ve | 73.0 | 81.1 | 5.0 | 1.0 | 11.0 | 1.0 |
117 | Rau với củ quả cần sử dụng làm rau | Dọc mùng | 5.0 | 96.0 | 0.4 | 0.0 | 0.8 | 2.0 |
118 | Rau cùng củ quả dùng làm rau | Dưa cải bắp | 18.0 | 90.8 | 1.2 | 0.0 | 3.3 | 1.6 |
119 | Rau và củ quả sử dụng làm rau | Dưa cải bẹ | 17.0 | 90.0 | 1.8 | 0.0 | 2.4 | 2.1 |
120 | Rau và củ quả sử dụng làm rau | Dưa chuột | 15.0 | 94.9 | 0.8 | 0.0 | 3.0 | 0.7 |
121 | Rau với củ quả cần sử dụng làm rau | Gấc | 122.0 | 66.9 | 20.0 | 0.0 | 10.5 | 1.8 |
122 | Rau với củ quả dùng làm rau | Giá đậu xanh | 43.0 | 86.4 | 5.5 | 0.0 | 5.3 | 2.0 |
123 | Rau và củ quả sử dụng làm rau | Hành lá (hành hoa) | 22.0 | 92.3 | 1.3 | 0.0 | 4.3 | 0.9 |
124 | Rau cùng củ quả dùng làm rau | Măng chua | 11.0 | 92.7 | 1.4 | 0.0 | 1.4 | 4.1 |
125 | Rau cùng củ quả cần sử dụng làm rau | Mộc nhĩ | 304.0 | 10.8 | 10.6 | 0.2 | 65.0 | 7.0 |
126 | Rau với củ quả sử dụng làm rau | Mướp | 16.0 | 95.0 | 0.9 | 0.0 | 3.0 | 0.5 |
127 | Rau và củ quả sử dụng làm rau | Nấm hương khô | 274.0 | 12.7 | 35.0 | 4.5 | 23.5 | 17.0 |
128 | Rau và củ quả cần sử dụng làm rau | Ớt xoàn to | 28.0 | 90.5 | 1.3 | 0.0 | 5.7 | 1.4 |
129 | Rau cùng củ quả cần sử dụng làm rau | Ran ghê giới | 22.0 | 89.9 | 2.7 | 0.0 | 2.8 | 3.6 |
130 | Rau với củ quả sử dụng làm rau | Rau bí | 18.0 | 93.1 | 2.7 | 0.0 | 1.7 | 1.7 |
131 | Rau cùng củ quả cần sử dụng làm rau | Rau đay | 24.0 | 91.1 | 2.8 | 0.0 | 3.2 | 1.5 |
132 | Rau và củ quả sử dụng làm rau | Rau khoai lang | 22.0 | 91.8 | 2.6 | 0.0 | 2.8 | 1.4 |
133 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau mồng tơi | 14.0 | 92.9 | 2.0 | 0.0 | 1.4 | 2.5 |
134 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau mùi | 13.0 | 92.9 | 2.6 | 0.0 | 0.7 | 1.8 |
135 | Rau và củ quả dùng làm rau | Rau muống | 23.0 | 91.8 | 3.2 | 0.0 | 2.5 | 1.0 |
136 | Rau cùng củ quả sử dụng làm rau | Rau ngót | 35.0 | 86.0 | 5.3 | 0.0 | 3.4 | 2.5 |
137 | Rau với củ quả sử dụng làm rau | Rau răm | 30.0 | 86.3 | 4.7 | 0.0 | 2.8 | 3.8 |
138 | Rau cùng củ quả dùng làm rau | Rau rút | 28.0 | 90.2 | 5.1 | 0.0 | 1.8 | 1.9 |
139 | Rau cùng củ quả cần sử dụng làm rau | Rau thơm | 18.0 | 91.4 | 2.0 | 0.0 | 2.4 | 3.0 |
140 | Rau với củ quả sử dụng làm rau | Su hào | 36.0 | 87.7 | 2.8 | 0.0 | 6.3 | 1.7 |
141 | Rau với củ quả cần sử dụng làm rau | Su su | 18.0 | 93.8 | 0.8 | 0.0 | 3.7 | 1.0 |
142 | Rau cùng củ quả cần sử dụng làm rau | Súp lơ | 30.0 | 90.6 | 2.5 | 0.0 | 4.9 | 0.9 |
143 | Rau cùng củ quả cần sử dụng làm rau | Tía tô | 25.0 | 88.9 | 2.9 | 0.0 | 3.4 | 3.6 |
144 | Sữa | Sữa bò tươi | 74.0 | 85.6 | 3.9 | 4.4 | 4.8 | 0.0 |
145 | Sữa | Sữa bột bóc tách béo | 357.0 | 1.6 | 35.0 | 1.0 | 52.0 | 0.0 |
146 | Sữa | Sữa bột toàn phần | 494.0 | 1.8 | 27.0 | 26.0 | 38.0 | 0.0 |
147 | Sữa | Sữa chua | 61.0 | 88.5 | 3.3 | 3.7 | 3.6 | 0.0 |
148 | Sữa | Sữa đặc tất cả đường | 336.0 | 24.9 | 8.1 | 8.8 | 56.0 | 0.0 |
149 | Sữa | Sữa mẹ | 61.0 | 88.4 | 1.5 | 3.0 | 7.0 | 0.0 |
150 | Thịt | Ba tê | 326.0 | 47.4 | 10.8 | 24.6 | 15.4 | 0.0 |
151 | Thịt | Bao tử bò | 97.0 | 80.7 | 14.8 | 4.2 | 0.0 | 0.0 |
152 | Thịt | Bao tử heo | 85.0 | 82.3 | 14.6 | 2.9 | 0.0 | 0.0 |
153 | Thịt | Cật bò | 67.0 | 85.0 | 12.5 | 1.8 | 0.3 | 0.0 |
154 | Thịt | Cật heo | 81.0 | 82.6 | 13.0 | 3.1 | 0.3 | 0.0 |
155 | Thịt | Chả bò | 357.0 | 52.7 | 13.8 | 33.5 | 0.0 | 0.0 |
156 | Thịt | Chà bông | 396.0 | 19.3 | 53.0 | 20.4 | 0.0 | 0.0 |
157 | Thịt | Chả lợn | 517.0 | 32.5 | 10.8 | 50.4 | 5.1 | 0.0 |
158 | Thịt | Chả lụa | 136.0 | 73.0 | 21.5 | 5.5 | 0.0 | 0.0 |
159 | Thịt | Chả quế | 416.0 | 44.7 | 16.2 | 39.0 | 0.0 | 0.0 |
160 | Thịt | Chân giò lợn (bỏ xương) | 230.0 | 64.6 | 15.7 | 18.6 | 0.0 | 0.0 |
161 | Thịt | Da heo | 118.0 | 74.0 | 23.3 | 2.7 | 0.0 | 0.0 |
162 | Thịt | Dăm bông heo | 318.0 | 48.5 | 23.0 | 25.0 | 0.3 | 0.0 |
163 | Thịt | Đầu heo | 335.0 | 55.3 | 13.4 | 31.3 | 0.0 | 0.0 |
164 | Thịt | Đuôi bò | 137.0 | 73.6 | 19.7 | 6.5 | 0.0 | 0.0 |
165 | Thịt | Đuôi heo | 467.0 | 42.1 | 10.8 | 47.1 | 0.0 | 0.0 |
166 | Thịt | Ếch | 90.0 | 74.8 | 20.0 | 1.1 | 0.0 | 0.0 |
167 | Thịt | Gan bò | 110.0 | 75.8 | 17.4 | 3.1 | 3.0 | 0.0 |
168 | Thịt | Gân chân bò | 124.0 | 69.5 | 30.2 | 0.3 | 0.0 | 0.0 |
169 | Thịt | Gan gà | 111.0 | 73.9 | 18.2 | 3.4 | 2.0 | 0.0 |
170 | Thịt | Gan heo | 116.0 | 72.8 | 18.8 | 3.6 | 2.0 | 0.0 |
171 | Thịt | Gan vịt | 122.0 | 75.2 | 17.1 | 4.7 | 2.8 | 0.0 |
172 | Thịt | Giò bò | 357.0 | 48.7 | 13.8 | 33.5 | 0.0 | 0.0 |
173 | Thịt | Giò lụa | 136.0 | 72.0 | 21.5 | 5.5 | 0.0 | 0.0 |
174 | Thịt | Giò thủ | 553.0 | 29.7 | 16.0 | 54.3 | 0.0 | 0.0 |
175 | Thịt | Huyết bò | 75.0 | 81.3 | 18.0 | 0.2 | 0.4 | 0.0 |
176 | Thịt | Huyết heo luộc | 44.0 | 89.2 | 10.7 | 0.1 | 0.0 | 0.0 |
177 | Thịt | Huyết heo sống | 25.0 | 94.0 | 5.7 | 0.1 | 0.2 | 0.0 |
178 | Thịt | Lạp xưởng | 585.0 | 18.6 | 20.8 | 55.0 | 1.7 | 0.0 |
179 | Thịt | Lòng heo (ruột già) | 167.0 | 77.1 | 6.9 | 15.1 | 0.8 | 0.0 |
180 | Thịt | Lưỡi bò | 164.0 | 73.8 | 13.6 | 12.1 | 0.2 | 0.0 |
181 | Thịt | Lưỡi heo | 178.0 | 71.5 | 14.2 | 12.8 | 1.4 | 0.0 |
182 | Thịt | Mề gà | 99.0 | 76.6 | 21.3 | 1.3 | 0.6 | 0.0 |
183 | Thịt | Nem chua | 137.0 | 70.2 | 21.7 | 3.7 | 4.3 | 0.0 |
184 | Thịt | Nhộng | 111.0 | 79.6 | 13.0 | 6.5 | 0.0 | 0.0 |
185 | Thịt | Óc bò | 124.0 | 80.7 | 9.0 | 9.5 | 0.5 | 0.0 |
186 | Thịt | Óc heo | 123.0 | 80.8 | 9.0 | 9.5 | 0.4 | 0.0 |
187 | Thịt | Patê | 326.0 | 49.1 | 10.8 | 24.6 | 15.4 | 0.0 |
188 | Thịt | Phèo heo | 44.0 | 90.6 | 7.2 | 1.3 | 0.8 | 0.0 |
189 | Thịt | Sườn heo bỏ xương | 187.0 | 68.0 | 17.9 | 12.8 | 0.0 | 0.0 |
190 | Thịt | Tai heo | 121.0 | 74.9 | 21.0 | 4.1 | 0.0 | 0.0 |
191 | Thịt | Thịt bê nạc | 85.0 | 79.3 | 20.0 | 0.5 | 0.0 | 0.0 |
192 | Thịt | Thịt bò | 118.0 | 74.4 | 21.0 | 3.8 | 0.0 | 0.0 |
193 | Thịt | Thịt trườn khô | 239.0 | 41.7 | 51.0 | 1.6 | 5.2 | 0.0 |
194 | Thịt | Thịt dê nạc | 122.0 | 74.9 | 20.7 | 4.3 | 0.0 | 0.0 |
195 | Thịt | Thịt kê ta | 199.0 | 65.4 | 20.3 | 13.1 | 0.0 | 0.0 |
196 | Thịt | Thịt con gà tây | 218.0 | 63.2 | 20.1 | 15.3 | 0.0 | 0.0 |
197 | Thịt | Thịt heo bố chỉ | 260.0 | 60.7 | 16.5 | 21.5 | 0.0 | 0.0 |
198 | Thịt | Thịt heo mỡ | 394.0 | 48.0 | 14.5 | 37.3 | 0.0 | 0.0 |
199 | Thịt | Thịt heo nạc | 139.0 | 73.8 | 19.0 | 7.0 | 0.0 | 0.0 |
200 | Thịt | Thịt lơn nạc | 139.0 | 72.8 | 19.0 | 7.0 | 0.0 | 0.0 |
201 | Thịt | Thịt mông chó | 338.0 | 52.9 | 16.0 | 30.4 | 0.0 | 0.0 |
202 | Thịt | Thịt ngỗng | 409.0 | 45.9 | 14.0 | 39.2 | 0.0 | 0.0 |
203 | Thịt | Thịt thỏ | 158.0 | 70.2 | 21.5 | 8.0 | 0.0 | 0.0 |
204 | Thịt | Thịt vai chó | 230.0 | 64.3 | 18.0 | 17.6 | 0.0 | 0.0 |
205 | Thịt | Thịt vịt | 267.0 | 59.3 | 17.8 | 21.8 | 0.0 | 0.0 |
206 | Thịt | Tim bò | 89.0 | 81.2 | 15.0 | 3.0 | 0.6 | 0.0 |
207 | Thịt | Tim gà | 114.0 | 78.3 | 16.0 | 5.5 | 0.0 | 0.0 |
208 | Thịt | Tim heo | 89.0 | 81.3 | 15.1 | 3.2 | 0.0 | 0.0 |
209 | Thịt | Xúc xích | 535.0 | 25.3 | 27.2 | 47.4 | 0.0 | 0.0 |
210 | Thủy hải sản | Ba khía muối | 83.0 | 77.8 | 14.2 | 2.9 | 0.0 | 0.0 |
211 | Thủy hải sản | Bánh phồng tôm | 676.0 | 4.9 | 1.6 | 59.2 | 34.1 | 0.0 |
212 | Thủy hải sản | Cá bống | 70.0 | 83.2 | 15.8 | 0.8 | 0.0 | 0.0 |
213 | Thủy hải sản | Cá chép | 96.0 | 78.4 | 16.0 | 3.6 | 0.0 | 0.0 |
214 | Thủy hải sản | Cá đối | 108.0 | 77.0 | 19.5 | 3.3 | 0.0 | 0.0 |
215 | Thủy hải sản | Cá giếc | 87.0 | 78.7 | 17.7 | 1.8 | 0.0 | 0.0 |
216 | Thủy hải sản | Cá hồi | 136.0 | 72.5 | 22.0 | 5.3 | 0.0 | 0.0 |
217 | Thủy hải sản | Cá khô | 208.0 | 52.6 | 43.3 | 3.9 | 0.0 | 0.0 |
218 | Thủy hải sản | Cá lóc | 97.0 | 78.8 | 18.2 | 2.7 | 0.0 | 0.0 |
219 | Thủy hải sản | Cá mè | 144.0 | 75.1 | 15.4 | 9.1 | 0.0 | 0.0 |
220 | Thủy hải sản | Cá mỡ | 151.0 | 72.5 | 16.8 | 9.3 | 0.0 | 0.0 |
221 | Thủy hải sản | Cá mòi | 124.0 | 76.2 | 17.5 | 6.0 | 0.0 | 0.0 |
222 | Thủy hải sản | Cá nạc | 80.0 | 79.8 | 17.5 | 1.1 | 0.0 | 0.0 |
223 | Thủy hải sản | Cá ngừ | 87.0 | 77.9 | 21.0 | 0.3 | 0.0 | 0.0 |
224 | Thủy hải sản | Cá nục | 111.0 | 76.3 | 20.2 | 3.3 | 0.0 | 0.0 |
225 | Thủy hải sản | Cá phèn | 104.0 | 79.5 | 15.9 | 4.5 | 0.0 | 0.0 |
226 | Thủy hải sản | Cá trái (cá lóc) | 97.0 | 77.7 | 18.2 | 2.7 | 0.0 | 0.0 |
227 | Thủy hải sản | Cá rô đồng | 126.0 | 74.0 | 19.1 | 5.5 | 0.0 | 0.0 |
228 | Thủy hải sản | Cá rô phi | 100.0 | 76.6 | 19.7 | 2.3 | 0.0 | 0.0 |
229 | Thủy hải sản | Cá thu | 166.0 | 69.5 | 18.2 | 10.3 | 0.0 | 0.0 |
230 | Thủy hải sản | Cá trắm cỏ | 91.0 | 79.2 | 17.0 | 2.6 | 0.0 | 0.0 |
231 | Thủy hải sản | Cá trê | 173.0 | 71.4 | 16.5 | 11.9 | 0.0 | 0.0 |
232 | Thủy hải sản | Cá trôi | 127.0 | 74.1 | 18.8 | 5.7 | 0.0 | 0.0 |
233 | Thủy hải sản | Chà bông cá lóc | 312.0 | 26.5 | 65.7 | 4.1 | 3.0 | 0.0 |
234 | Thủy hải sản | Cua biển | 103.0 | 73.9 | 17.5 | 0.6 | 7.0 | 0.0 |
235 | Thủy hải sản | Cua đồng | 87.0 | 68.9 | 12.3 | 3.3 | 2.0 | 0.0 |
236 | Thủy hải sản | Ghẹ | 54.0 | 87.2 | 11.9 | 0.7 | 0.0 | 0.0 |
237 | Thủy hải sản | Hải sâm | 90.0 | 77.9 | 21.5 | 0.3 | 0.2 | 0.0 |
238 | Thủy hải sản | Hến | 45.0 | 88.6 | 4.5 | 0.7 | 5.1 | 0.0 |
239 | Thủy hải sản | Lươn | 94.0 | 77.2 | 20.0 | 1.5 | 0.0 | 0.0 |
240 | Thủy hải sản | Mực khô | 291.0 | 32.6 | 60.1 | 4.5 | 2.5 | 0.0 |
241 | Thủy hải sản | Mực tươi | 73.0 | 81.0 | 16.3 | 0.9 | 0.0 | 0.0 |
242 | Thủy hải sản | Ốc bươu | 84.0 | 78.5 | 11.1 | 0.7 | 8.3 | 0.0 |
243 | Thủy hải sản | Ốc nhồi | 84.0 | 76.0 | 11.9 | 0.7 | 7.6 | 0.0 |
244 | Thủy hải sản | Ốc vặn | 72.0 | 77.6 | 12.2 | 0.7 | 4.3 | 0.0 |
245 | Thủy hải sản | Sò | 51.0 | 87.1 | 8.8 | 0.4 | 3.0 | 0.0 |
246 | Thủy hải sản | Tép gạo | 58.0 | 83.4 | 11.7 | 1.2 | 0.0 | 0.0 |
247 | Thủy hải sản | Tép khô | 269.0 | 20.4 | 59.8 | 3.0 | 0.7 | 0.0 |
248 | Thủy hải sản | Tôm biển | 82.0 | 80.3 | 17.6 | 0.9 | 0.9 | 0.0 |
249 | Thủy hải sản | Tôm đồng | 90.0 | 74.7 | 18.4 | 1.8 | 0.0 | 0.0 |
250 | Thủy hải sản | Tôm khô | 347.0 | 11.4 | 75.6 | 3.8 | 2.5 | 0.0 |
251 | Thủy hải sản | Trai | 38.0 | 89.1 | 4.6 | 1.1 | 2.5 | 0.0 |
252 | Trứng | Lòng đỏ trứng gà | 327.0 | 51.3 | 13.6 | 29.8 | 1.0 | 0.0 |
253 | Trứng | Lòng đỏ trứng vịt | 368.0 | 44.3 | 14.5 | 32.3 | 4.8 | 0.0 |
254 | Trứng | Lòng white trứnggà | 46.0 | 88.2 | 10.3 | 0.1 | 1.0 | 0.0 |
255 | Trứng | Lòng trắng trứngvịt | 50.0 | 87.6 | 11.5 | 0.1 | 0.8 | 0.0 |
256 | Trứng | Trứng gà | 166.0 | 70.8 | 14.8 | 11.6 | 0.5 | 0.0 |
257 | Trứng | Trứng vịt | 184.0 | 68.7 | 13.0 | 14.2 | 1.0 | 0.0 |
258 | Trứng | Trứng vịt lộn | 182.0 | 66.1 | 13.6 | 12.4 | 4.0 | 0.0 |