Công nghệ sinh học là một trong những ngành học tìm hiểu và nghiên cứu về sinh học thông qua công nghệ hiện đại.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn ngành công nghệ sinh học y dược
Chia sẻ thật lòng là các ông khác cứ viết ngành này hấp dẫn này nọ nhưng cá nhân mình thấy ngành nào cũng có những điểm mạnh, điểm yếu riêng. Ngành Công nghệ sinh học không thực sự được nhiều người biết tới và lựa chọn như những ngành khác đâu.
Để học ngành này, trước tiên các bạn phải học tốt môn Sinh và có niềm đam mê với bộ môn này trước đã nhé.
Giới thiệu chung về ngành
Công nghệ sinh học là gì?
Công nghệ sinh học (Biotechnology) là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sinh vật sống kết hợp với công nghệ để phát triển hoặc tạo ra các sản phẩm hoàn thiện (Theo Wikipedia)
Ngành Công nghệ sinh học là bộ môn công nghệ nghiên cứu về sinh vật sống. Thông qua nghiên cứu và các thiết bị công nghệ để tạo nên những sản phẩm sinh học phù hợp và sản xuất theo quy mô công nghiệp lớn.
Những sản phẩm sinh học này phải mang lại lợi ích cho con người, giúp phát triển kinh tế, xã hội và còn phải thân thiện với môi trường.
Các sản phẩm này chính là những thứ các bạn có thể dễ dàng bắt gặp ngoài đời như thuốc, thức ăn, hóa chất công nghiệp, giống cây, vật nuôi, hay cao siêu hơn là trong ứng dụng di truyền học, xét nghiệm y khoa, giải quyết ô nhiễm môi trường…
Các trường đào tạo ngành Công nghệ sinh học
Dưới đây là danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ sinh học năm 2020 để các bạn lựa chọn nhé.
Các trường đào tạo ngành Công nghệ sinh học như sau:
Khu vực miền BắcTên trường | Điểm chuẩn 2020 |
Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | 25.9 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | 16 |
Đại học Phenikaa | 17 |
Đại học Thủy Lợi | 18.5 |
Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | 16 |
Đại học Phương Đông | 14 |
Đại học Khoa học Thái Nguyên | 17 |
Đại học Nông lâm Thái Nguyên | 18.5 |
Đại học Nông lâm Bắc Giang |
Tên trường | Điểm chuẩn 2020 |
Đại học Bách khoa Đà Nẵng | 23 |
Đại học Sư phạm Đà Nẵng | 15 |
Đại học Nha Trang | 15 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kontum | |
Đại học Công nghệ Vạn Xuân | 14 |
Đại học Vinh | 16.5 |
Đại học Yersin Đà Lạt | 14 |
Đại học Khoa học Huế | 15 |
Đại học Tây Nguyên | 15 |
Đại học Phan Thiết | 14 |
Đại học Quang Trung | 15 |
Tên trường | Điểm chuẩn 2020 |
Đại học Tôn Đức Thắng | 27 |
Đại học Bách khoa TPHCM | 26.75 |
Đại học Nông lâm TPHCM | 23 |
Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM | 18.5 |
Đại học Công nghiệp TPHCM | 18 |
Đại học Công nghệ TPHCM | 18 |
Đại học Nguyễn Tất Thành | 15 |
Đại học Văn Hiến | 17.15 |
Đại học Mở TPHCM | 16 |
Đại học Văn Lang | 16 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 15 |
Đại học Cần Thơ | 21 |
Đại học An Giang | 15 |
Đại học Trà Vinh | 15 |
Đại học Tiền Giang | 26 |
Đại học Bình Dương | |
Đại học Tân Tạo | |
Đại học Cửu Long | 15 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long | 15 |
Cao đẳng nghề Phú Yên |
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật và thủy sản |
Cao đẳng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Bắc Bộ |
Các khối thi ngành Công nghệ sinh học
Các khối thi phổ biến được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Công nghệ sinh học năm 2020 là khối A00, B00, D08, A01, A02 và D07.
Ngoài ra, một số trường còn có thêm các lựa chọn thú vị khác như khối A11, A16, A18, B02, B04, B08, C04, C08, D01, D10, D13, D90./
Điểm chuẩn ngành Công nghệ sinh học
Trong năm 2020, mức điểm chuẩn ngành Công nghệ sinh học rơi vào khoảng 13 – 26.75 (cao nhất là Đại học Tôn Đức Thắng). Nếu các bạn có học lực tốt một chút nên lựa chọn các trường có điểm chuẩn rơi vào khoảng điểm 18 trở lên.
Những bạn học không được tốt cho lắm có thể lựa chọn các trường thấp hơn một chút hoặc nỗ lực lên và giành lấy suất học ở các trường tốt hơn nha.
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học
Mời các bạn tham khảo chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học của trường Đại học Cần Thơ:
I. Chương trình đại cương (49 tín chỉ) |
Học phần điều kiện không tính tích lũy:Giáo dục Quốc phòng và an ninh 1Giáo dục Quốc phòng và an ninh 2Giáo dục Quốc phòng và an ninh 3Giáo dục Quốc phòng và an ninh 4Giáo dục thể chất 1 + 2 + 3Anh văn căn bản 1Anh văn căn bản 2Anh văn căn bản 3Anh văn tăng cường 1Anh văn tăng cường 2Anh văn tăng cường 3Pháp văn cơ bản 1Pháp văn cơ bản 2Pháp văn cơ bản 3Pháp văn tăng cường 1Pháp văn tăng cường 2Pháp văn tăng cường 3Tin học căn bảnTT. Tin học căn bản |
Học phần chính:Triết học Mác – LêninKinh tế chính trị Mác – LêninChủ nghĩa xã hội khoa họcLịch sử Đảng Cộng sản Việt NamTư tưởng Hồ Chí MinhPháp luật đại cươngLogic học đại cươngCơ sở văn hóa Việt NamTiếng Việt thực hànhVăn bản và lưu trữ học đại cươngXã hội học đại cươngKỹ năng mềmĐổi mới sáng tạo và khởi nghiệpXác suất thống kê BHóa vô cơ và hữu cơ đại cươngTT. Hóa vô cơ và hữu cơ đại cươngToán cao cấp CĐiện và quang đại cươngTT. Điện và quang đại cương |
II. Kiến thức cơ sở ngành (42 tín chỉ) |
Sinh học đại cương A1TT. Sinh học đại cương A1Sinh học đại cương A2TT. Sinh học đại cương A2Sinh học phân tửTT. Sinh học phân tửHóa phân tích đại cươngTT. Hóa phân tích đại cươngVirus học đại cươngPhương pháp nghiên cứu khoa học – Công nghệ sinh họcVi sinh học đại cươngTT. Vi sinh học đại cươngSinh hóaTT. Sinh hóaPhương pháp phân tích vi sinh vậtTT. Phương pháp phân tích vi sinh vậtCơ sở di truyền họcTT. Cơ sở di truyền họcKỹ thuật phân tích và thiết bịTT. Kỹ thuật phân tích và thiết bịSinh lý thực vật BTT. Sinh lý thực vậtThống kê sinh họcTT. Thống kê sinh họcAnh văn chuyên ngành – Công nghệ sinh họcPháp văn chuyên môn – Khoa học và công nghệ |
III. Kiến thức chuyên ngành (50 tín chỉ) |
Vi sinh học công nghiệpTT. Vi sinh học công nghiệpNhập môn công nghệ sinh họcThực tế cơ sở – CNSHProtein và Enzim họcTT. Protein và Enzim họcTin sinh họcCông nghệ di truyềnTT. Công nghệ di truyềnBáo cáo chuyên đề công nghệ sinh họcNuôi cấy mô tế bào thực vật và động vậtTT. Nuôi cấy mô tế bào thực vật và động vậtCông nghệ sinh học thực phẩmSinh học miễn dịchCông nghệ sinh học trong y dượcCông nghệ sinh học trong môi trườngCông nghệ sinh học trong nông nghiệpVi sinh học y dượcChẩn đoán phân tửNấm họcTT. Nấm họcChất điều hòa sinh trưởng thực vậtVi sinh vật nông nghiệpVi sinh học môi trườngTT. Vi sinh học môi trườngAn toàn trong thực phẩm và môi trườngLên men thực phẩmTT. Lên men thực phẩmVi sinh học thực phẩmTT. Vi sinh học thực phẩmLuận văn tốt nghiệp – CNSHTiểu luận tốt nghiệp – CNSHHóa học thực phẩmTT. Hóa học thực phẩmCông nghệ sinh học trong chọn giống thực vậtCông nghệ sinh tháiBảo tồn đa dạng sinh họcSinh học phân tử cây trồngCông nghệ sinh học vật nuôiCông nghệ sinh học trong thủy sảnVi sinh vật gây bệnh cây trồng |
Cơ hội việc làm sau tốt nghiệp
Sau khi trải qua chương trình đào tạo ngành Công nghệ sinh học và tốt nghiệp, các bạn sẽ bước vào đời với những công việc riêng của mình. Liệu bạn có còn muốn theo đuổi công việc chuyên ngành không hay sẽ lạc sang một ngành trái nào đó?
Hãy cùng tham khảo những công việc chuyên ngành dành cho sinh viên ngành Công nghệ sinh học sau tốt nghiệp dưới đây:
Nhân viên kinh doanh tại các công ty vật tư khoa họcNhà phân tích / thí nghiệm lĩnh vực Hóa- SinhQuản lý điều hành sản xuất: Thực hiện việc quản lý và lên kế hoạch sản xuất sản phẩm, báo cáo tiến độ sản xuất cho cấp trên, phân phối công việc cho cấp dưới và giám sát quy trình sản xuất cho các nhà máy sản xuất dược phẩm, thực phẩmGiám sát giống di truyền: Thực hiện công việc giám sát, đôn đóc quá trình lựa chọn giống di truyền vật nuôi tại các trang trại chăn nuôi. Phát hiện và giữ lại các cá thể có đặc tính tốt và loại bỏ cá thể xấu. Hoàn thiện giống vật nuôi để nâng cao năng suấtKỹ thuật viên cây xanh: Với công việc tuần tra, phát hiện cây hư hại, lập biên bản hiện trường và báo cáo sự cố, lập hồ sơ hoàn công cây xanh, lập kế hoạch cắt bỏ và hướng dẫn cắt bỏ, làm việc với các bên liên quan, quản lý và sắp xếp các công việcChuyên viên công nghệ sinh học tại các viện công nghệ sinh họcChuyên viên phân tích mẫu bệnh phẩm, cán bộ xét nghiệm tại các cơ sở y tế, bệnh việnTrên đây là một số hiểu biết của mình về ngành Công nghệ sinh học. Hi vọng với những thông tin trên, các bạn sẽ có thể lựa chọn ngành học cho tương lai một cách phù hợp.