Đại học Văn Hiến là một trường đại học ngoài công lập có chất lượng đào tạo tốt tại thành phố Hồ Chí Minh. Mùa tuyển sinh Đại học sắp bước vào giai đoạn quan trọng, bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin cập nhật đại học Văn Hiến điểm chuẩn bao nhiêu. Từ đó, phụ huynh và học sinh có thể tham khảo để đưa ra nguyện vọng đúng đắn nhất.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học văn hiến 2020
Đề án tuyển sinh Đại học Văn Hiến năm 2021
Dưới đây là một vài thông tin về đề án tuyển sinh năm học tới của trường đại học Văn HIến.
Bên cạnh câu hỏi đại học Văn Hiến điểm chuẩn bao nhiêu thì nhiều thí sinh quan tâm đến đề án tuyển sinh của trường.
Xem thêm: Cách Phá Mật Khẩu Win 7 Không Cần Đĩa, Phá Pass Win 7
Đại học Văn hiến tuyển sinh theo những phương thức nào?Điểm chuẩn đại học Văn Hiến bao nhiêuNăm 2021, đại học Văn Hiến tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Trường sẽ tuyển sinh theo 5 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT.Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.Phương thức 3: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến.Phương thức 5: Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao.Điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2021
Đang cập nhật
Điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2020
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin | 7480201 | 15 |
2 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo | 7520207 | 15.05 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ – tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế | 7510605 | 15.05 |
4 | Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán – Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng. | 7340101 | 15.05 |
5 | Tài chính – Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng | 7340201 | 15 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 7810103 | 15 |
7 | Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn – khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 | 15 |
8 | Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch | 7810101 | 15 |
9 | Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm | 7420201 | 17.15 |
10 | Xã hội học: Xã hội học truyền thông – báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 7310301 | 15.5 |
11 | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự | 7310401 | 15 |
12 | Văn học: Văn – Giảng dạy, Văn – Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng | 7229030 | 15.5 |
13 | Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài | 7310630 | 17.15 |
14 | Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản – du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở) | 7229040 | 15.5 |
15 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại – du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 7220201 | 15.45 |
16 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại – du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy | 7220209 | 15.35 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại – du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy | 7220204 | 17.05 |
18 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên – phiên dịch | 7220203 | 17.15 |
19 | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại – du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) | 7310608 | 15 |
Điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 5 | Môn chuyên ngành 7 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 5 | Môn chuyên ngành 7 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D15 | 15 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01, D01, D10, D15 | 17.2 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D10, D15 | 16 | |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D10, D15 | 15.5 | |
7 | 7229030 | Văn học | A01, D01, D10, D15 | 15.25 | |
8 | 7229040 | Văn hóa học | A01, D01, D10, D15 | 17 | |
9 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, C04, D01 | 15 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D15 | 15 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01, D01, D07, D10 | 15 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
19 | 7810101 | Du lịch | A00, C00, C04, D01 | 15 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C04, D01 | 15 | |
21 | 78810201 | Quản trị khách sạn | A00, C00, C04, D01 | 15 |
Trên đây là những thông tin tổng hợp đại học Văn Hiến điểm chuẩn bao nhiêu. Căn cứ vào điểm chuẩn nêu trên, hy vọng các bạn thí sinh sẽ cân nhắc và chọn cho mình được ngành học phù hợp. Chúc các bạn như ý và đừng quên theo dõi trang để cập nhật thông tin điểm chuẩn nhanh và chính xác nhất!