Năm 2021, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) tuyển sinh 48 ngành và chuyên ngành đào tạo đại học chính quy. Theo đó, Nhà trường dụng 3 phương thức tuyển sinh linh hoạt(các phương thức xét tuyển hoàn toàn độc lập, trúng tuyển học chung với nhau, giá trị bằng cấp như nhau và không có bất cứ một sự phân biệt nào, do đó, thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức hoặc tất cả các phương thức để tăng cơ hội trúng tuyển).Đồng thời BVU công bố hàng loạt chính sách học bổng, học phí và nhiều chính sách hỗ trợ khác.
Bạn đang xem: Đại học bà rịa vũng tàu tuyển dụng
I. Các phương thức xét tuyển:Gồm xét theo học bạ THPT, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển thẳng.
1. Xét tuyển học bạ THPT
a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn)
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
c) Theo ĐTB 3 năm THPT
Điểm xét tuyển là tổng ĐTB lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
d) Điều kiện xét tuyển (dự kiến), áp dụng cho 3 cách xét tuyển a, b, c
- Ngành Dược học: Điểm xét tuyển từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
- Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
e) Thời gian nhận hồ sơ
Các đợt tiếp theo, thí sinh vui lòng xem tại websitebvu.edu.vn.
f)Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển(theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải phiếu đăng ký xéthọc bạtại đây, hướng dẫn ghi phiếutại đây).
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
Xem thêm: Nơi Bán Lò Vi Sóng Samsung Ge83Dst-T1/Xsv, Lò Vi Sóng Tráng Men Có Nướng Samsung Ge83Dst
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên(nếu có).
2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh ĐKXT vàoMã trường BVUtheo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10)theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vựctheo Quy chế tuyển sinh 2021.
- Cóđiểm thi tốt nghiệp (năm 2021 hoặc các năm trước) đạtngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.
3. Xét tuyển thẳng:Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
II. Danh mục ngành, chuyên ngành tuyển sinh 2021
TT | Tên ngành/chuyên ngành tiếng Việt | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Tổng số tín chỉ |
1 | Quản trị doanh nghiệp(1) | 7340101 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
2 | Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn(1) | 7340101 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
3 | Quản trị truyền thông đa phương tiện(1) | 7340101 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
4 | Kinh doanh quốc tế(1) | 7340101 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
5 | Kế toán kiểm toán(2) | 7340301 | A00, A04, C04, D01 | 120 |
6 | Kế toán tài chính(2) | 7340301 | A00, A04, C04, D01 | 120 |
7 | Tài chính - Ngân hàng * | 7340201 | A00, A01, D09, D01 | 120 |
8 | Bất động sản | 7340116 | A00, C04, C01, D01 | 120 |
9 | Marketing thương hiệu(3)* | 7340115 | A00, A04, C01, D01 | 120 |
10 | Digital Marketing(3) | 7340115 | A00, A04, C01, D01 | 120 |
11 | Marketing và tổ chức sự kiện(3) | 7340115 | A00, A04, C01, D01 | 120 |
12 | Luật dân sự(4) | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
13 | Luật hành chính(4) | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
14 | Luật kinh tế(4) | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 120 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C00, C04, D01 | 120 |
16 | Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế(5) | 7510605 | A00, C00, C04, D01 | 120 |
17 | Kinh tế vận tải(5) | 7510605 | A00, C00, C04, D01 | 120 |
18 | Quản lý công nghiệp * | 7510601 | A00, A01, D01, C04 | 120 |
19 | Đông phương học | 7310608 | C00, C20, D01, C19 | 120 |
20 | Ngôn ngữ Nhật Bản(6) | 7310608 | C00, C20, D01, C19 | 120 |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc(6) | 7310608 | C00, C20, D01, C19 | 120 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc * | 7220204 | C00, C20, D01, D15 | 120 |
23 | Tiếng Anh thương mại(7) | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 120 |
24 | Tiếng Anh du lịch(7) | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 120 |
25 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh(7) | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 120 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | C00, C20, D01, D15 | 120 |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A04, A10 | 120 |
28 | Quản trị mạng và an toàn thông tin(8) | 7480201 | A00, A01, A04, A10 | 120 |
29 | Lập trình ứng dụng di động và game(8) | 7480201 | A00, A01, A04, A10 | 120 |
30 | Cơ điện tử(9) | 7510201 | A00, A03, A04, D01 | 120 |
31 | Cơ khí chế tạo máy(9) | 7510201 | A00, A03, A04, D01 | 120 |
32 | Công nghệ kỹ thuật ô tô * | 7510205 | A00, A03, A04, D01 | 120 |
33 | Điện công nghiệp và dân dụng(10) | 7510301 | A00, A01, A04, D01 | 120 |
34 | Điện tử công nghiệp(10) | 7510301 | A00, A01, A04, D01 | 120 |
35 | Điều khiển và tự động hóa(10) | 7510301 | A00, A01, A04, D01 | 120 |
36 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp(11) | 7510102 | A00, A01, A04, C01 | 120 |
37 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, A06, B00 | 120 |
38 | Công nghệ hóa dầu(12) | 7510401 | A00, A01, A06, B00 | 120 |
39 | Công nghệ môi trường(12) | 7510401 | A00, A01, A06, B00 | 120 |
40 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B02, C08 | 120 |
41 | Quản lý chất lượng thực phẩm(13) | 7540101 | A00, B00, B02, C08 | 120 |
42 | Nông nghiệp công nghệ cao(14)* | 7620101 | B00, A02, B02, D08 | 120 |
43 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
44 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
45 | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn(15) | 7810201 | A00, C00, C20, D01 | 120 |
46 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, C01, D01 | 120 |
47 | Dược học * | 7720201 | B00, B08, B02, C08 | 176 |
48 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B08, B02, C08 | 144 |
Ghi chú:
*: Các ngành dự kiến mở năm 2021;Mỗi năm đào tạo 3 học kỳ
(1): Chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh;
(2):Chuyên ngành của ngành Kế toán.
(3):Chuyên ngành của ngành Marketing;
(4):Chuyên ngành của ngành Luật;
(5):Chuyên ngành của ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng;
(6):Chuyên ngành của ngành Đông phương học;
(7):Chuyên ngành của ngành Ngôn ngữ Anh;
(8):Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin;
(9):Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
(10):Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
(11):Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng;
(12):Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học;
(13):Chuyên ngành của ngành Công nghệ thực phẩm;
(14):Chuyên ngành của ngành Nông nghiệp;
(15):Chuyên ngành của ngành Quản trị khách sạn.
Thời gian đào tạo:
Ngành Dược học: 5 năm; Ngành Điều dưỡng: 4 năm; Các ngàh khác: 3 năm
Tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lí, Sinh học; A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A04: Toán, Vật lý, Địa lý A06: Toán, Hóa, Địa lý A10: Toán, Vật lý, GD công dân B00: Toán, Hoá học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
| C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
III. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Thí sinh vui lòng xem thông tin chi tiết tạihttps://tuyensinh.bvu.edu.vn.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tạihttps://xettuyen.bvu.edu.vn.
Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU - 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu