Dây điện Cadivi Chiết Khấu Cao
Dây điện cadivi 1.5 2.5 3.0 3.5 4.0 6.0 ,2×2 5,2×1 5 giá bao nhiêu? Mua ở đâu giá rẻ chiết khấu cao? Đại lý Cadivi nào ở Hà Nội TP.HCM là chính hãng uy tín chất lượng ?dhn.edu.vn là đại lý cấp 1 của Công ty Cổ Phần dây cáp điện Việt Nam – CADIVI.Xem Ngay bảng giá dây cáp điện cadivi 2021 mới nhất vừa cập nhật để nhận mức chiết khấu tốt nhất thị trường nên đến 30%. Bạn đang xem: Bảng giá dây cáp điện cadivi mới nhất
dhn.edu.vn là đại lý Cấp 1 của
Công ty cổ phần dây cáp điện Việt Nam Cadivi .Chúng tôi phân phối :dây trần, dây điện dân dụng Cadivi đơn lõi và đa lõi,dây và cáp điện lực hạ thế ,trung thế Cadivi,cáp đồng trục,cáp điều khiển,chống cháy,chậm cháy cadivi … chính hãng lớn nhất tại Hà Nội và Hồ Chí Minh.Cam kết Giá Rẻ Nhất Việt Nam.Bảng giá dây cáp điện Cadivi 2021
Bảng giá dây cáp điện Cadivi (bảng giá lưu hành nội bộ của Công ty CP dây cáp điện Việt Nam – CADIVI chỉ đại lý lớn nhất mới có) .Chiết Khấu tốt nhất đầy đủ thông số kỹ thuật,tiết diện Catalogue, CO, CQ.Tại Sao nên chọn dhn.edu.vn
Chúng tôi đảm bảo quí khách sẽ nhận được giá tốt nhất khi liện hệ trực tiếp.
Bảng báo giá dây điện Cadivi 2021
dhn.edu.vn để nhận giá tốt hơn.Cam Kết Giá rẻ Nhất Việt Nam.Dây điện cadivi ruột đồng bọc nhựa PVC:VC theo TCVN 6610-3:2000, dây nhôm đơn cứng bọc PVC:
Bảng giá Dây cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Dây điện Cadivi bọc nhựa PVC: VCm, Vcmo, VCmd
Bảng giá Dây cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Dây điện lực Cadivi ruột đồng, bọc PVC:CV
Bảng giá Dây cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Giá dây điện đồng Cadivi
Giá dây điện đồng Cadivi đang cập nhật lại giá …
Bảng giá cáp điện Cadivi 2021
dhn.edu.vn để nhận giá tốt hơn.Cam Kết Giá rẻ Nhất Việt Nam.Cáp điện lực Cadivi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC:CVV 2, 3, 4 ruột.
Báo giá cáp điện cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Cáp điện lực Cadivi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC:CVV (3+1) ruột(lõi)
Báo giá cáp điện cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Cáp điện lực Cadivi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DATA 1, 2, 3, 4 ruột
Báo giá cáp điện cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Cáp điện lực Cadivi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DSTA (3+1) ruột
Báo giá cáp cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Cáp điện lực Cadivi ruột đồng, cách điện PXLE, vỏ PVC:CXV 1, 2, 3, 4 ruột
Cáp điện lực Cadivi ruột đồng, cách điện PXLE, vỏ PVC:CXV (3+1) ruột
Báo giá cáp cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Cáp điện lực Cadivi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, giáp băng CXV/DATA, CXV/DSTA: 1,2,3,4 ruột:
Báo giá cáp cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Cáp điện lực Cadivi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, giáp băng CXV/DSTA: (3+1) ruột:
Báo giá cáp cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Cáp điện kế Cadivi cách điện PVC, vỏ PVC. Dây đồng trần xoắn C, Cm
Cáp điều khiển Cadivi ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC các loại.
Báo giá cáp cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Cáp trung thế Cadivi ruột đồng: CXV, CXV/S, CXV/SE/DSTA 12/20(24)kV
Báo giá cáp cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Cáp hạ thế Cadivi ruột đồng
Báo giá cáp điện cadivi dưới đây tính theo đơn vị vnđ /1 mét(m)
Bảng giá dây cáp điện Cadivi 2021 (Bảng giá cáp điện Cadivi thông dụng dành cho công ty ,nhà máy,viễn thông … bán chạy nhất để tra giá nhanh)
Tên hàng | Giá |
CV-16-750V-TCVN6610:3-2000 | 37,180 |
CV-25-750V-TCVN6610:3-2000 | 58,300 |
CV-35-750V-TCVN6610:3-2000 | 80,630 |
CV-50-750V-TCVN66103-2000 | 110,330 |
CV-70-750V-TCVN6610:3-2000 | 157,410 |
CV-95-750V-TCVN6610:3-2000 | 217,690 |
CV-120-750V-TCVN6610:3-2000 | 283,580 |
CV-300-750V-TCVN6610:3-2000 | 695,530 |
CVV-2×1.5(2×7/0.52)-300/500V | 13,057 |
CVV-2×2.5(2×7/0.67)-300/500V | 19,162 |
CVV-2×4(2×7/0.85)-300/500V | 27,720 |
CVV-2×6(2×7/1.04)-300/500V | 38,280 |
CVV-2×8 (2×7/1.2) 0.6/1kV | 52,140 |
CVV-2×10(2×7/1.35)-300/500V | 61,820 |
CVV-2×16-0,6/1kV | 95,810 |
CVV-3×1.5(3×7/0.52)-300/500V | 17,237 |
CVV-3×2.5(3×7/0.67)-300/500V | 25,520 |
CVV-3×4(3×7/0.85)-300/500V | 37,400 |
CVV-3×6(3×7/1.04)-300/500V | 53,240 |
CVV-3×10(3×7/1.35)-300/500V | 85,910 |
CVV-3×16+1×10(3×7/1.7+1×7/1.35)-0,6/1kV | 160,050 |
CVV-4×1.5(4×7/0.52)-300/500V | 21,890 |
CVV-4×2.5(4×7/0.67)–300/500V | 32,450 |
CVV-4×25-0,6/1kV | 257,620 |
CVV-4×35-0,6/1kV | 348,260 |
CVV-4×4(4×7/0.85)-300/500V | 48,840 |
CVV-4×6(4×7/1.04)-300/500V | 69,960 |
CVV-4×10(4×7/1.35)-300/500V | 111,870 |
CVV-4×16-0,6/1kV | 170,280 |
CXV-70-0,6/1kV | 164,560 |
CXV-95-0,6/1kV | 226,160 |
CXV-120-0,6/1kV | 294,910 |
CXV-150-0,6/1kV | 351,890 |
CXV-185-0,6/1kV | 438,240 |
CXV-240-0,6/1kV | 573,210 |
CXV-2×1.5(2×7/0.52)-0,6/1kV | 15,169 |
CXV-2×2.5(2×7/0.67)-0,6/1kV | 20,845 |
CXV-2×4(2×7/0.85)-0,6/1kV | 29,700 |
CXV-2×6(2×7/1.04)-0,6/1kV | 40,370 |
CXV-2×16-0,6/1kV | 92,620 |
CXV-3×1.5(3×7/0.52)-0,6/1kV | 19,437 |
CXV-3×2.5(3×7/0.67)-0,6/1kV | 27,500 |
CXV-3×4(3×7/0.85)-0,6/1kV | 39,710 |
CXV-3×10(3×7/1.35)-0,6/1kV | 86,350 |
CXV-3×10+1×6(3×7/1.35+1×7/1.04)-0,6/1kV | 102,520 |
CXV-3×16+1×10(3×7/1.7+1×7/1.35)-0,6/1kV | 158,840 |
CXV-3×50-0,6/1kV | 359,920 |
CXV-4×1.5(4×7/0.52)-0,6/1kV | 24,310 |
CXV-4×2.5(4×7/0.67)-0,6/1kV | 34,650 |
CXV-4×4(4×7/0.85)-0,6/1kV | 50,930 |
CXV-4×6(4×7/1.04)-0,6/1kV | 71,610 |
CXV-4×10(4×7/1.35)-0,6/1kV | 112,530 |
CXV-4×16-0,6/1kV | 169,510 |
CXV-4×25-0,6/1kV | 265,210 |
DVV-2×1.5(4×7/0.52)-0,6/1kV | 13,794 |
DVV-3×0.75(3×1/0.97)-0,6/1kV | 11,231 |
DVV-4×1(4×7/0.425)-0,6/1kV | 17,710 |
DVV-4×1.5(4×7/0.52)-0,6/1kV | 21,626 |
DVV-5×1.5(5×7/0.52)-0,6/1kV | 26,070 |
VCm-1,0(1×32/0.2)-300/500V | 2,728 |
VCm-25(7×28/0.4))-450/750V-(TCVN6610-3×2000) | 61,600 |
VCm-50(19)(21/0.4)-4501150V-(TCVN6610-3×2000) | 125,510 |
VCm-70(19×19/0.5)-450/750V-(TCVN6610-3×2000) | 174,680 |
VCmt-2×0.75-(2×24/0.2)-300/500V | 5,643 |
VCmt-2×1.0-(2×32/0.2)-300/500V | 6,974 |
VCmt-2×1.5-(2×30/0.25)-300/500V | 9,801 |
VCmt-2×2.5-(2×50/0.25)-300/500V | 15,587 |
LV-ABC-2×16-0,6/1kV | 15,697 |
LV-ABC-3×16-0,6/1kV | 22,660 |
LV-ABC-4×120-0,6/1kV | 158,400 |
LV-ABC-4×35-0,6/1kV | 51,040 |
LV-ABC-4×95-0,6/1kV | 125,070 |
AV-150-0,6/1kV | 46,530 |
AV-25-0,6/1kV | 8,899 |
AV-35-0,6/1kV | 11,605 |
AV-50-0,6/1kV | 16,236 |
AV-70-0,6/1kV | 21,912 |
AV-95-0,6/1kV | 29,810 |
AV-120-0,6/1kV | 36,190 |
AV-500-0,6/1kV | 143,880 |
Nếu bạn cần báo giá dây cáp điện Cadivi đầy đủ ,mới nhất và giá tốt nhất .Chỉ cần gửi thông tin sản phẩm số lượng qua Mail:kd Xem ngay Catalogue dây cáp điện cadivi hoặc dowload Catalogue dây cáp điện cadivi pdf tại đây Giá dây cáp điện ngoài trời Cadivi đang cập nhật lại giá … Bảng giá dây cáp điện cadivi 2021 vẫn giữ nguyên theo bảng giá 2018 xem tại đây Giá dây Cadivi 5.0 là 1.268.300 vnđ/1 cuộn (liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%) Giá dây Cadivi 8.0 là 1.978.900 vnđ/1 cuộn (liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%) Giá dây Cadivi 2×4 là 427.900 vnđ/1 cuộn (liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%) Giá cáp điện Cadivi 2×6 là CVV-2×6(2×7/1.04)-300/500V :38,280 (liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%) Giá dây Cadivi 5.5 là 1.381.600 vnđ/1 cuộn (liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%) Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi là CXV-3×4(3×7/0.85)-0,6/1kV:39,710vnđ (liên hệ trực tiếp sẽ có giá rẻ hơn chiết khấu đến 33-35%) + Cấp điện áp U0/U đến: 0,6/1 kV. + Điện áp thử đến: 3,5 kV (5 phút). + Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 105 0C. + Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 6 x D (D: đường kính ngoài của cáp). – Dây điện bọc nhựa PVC dùng cho các thiết bị điện trong nhà. Xem thêm: Cho P Là Tập Hợp Các Ước Không Nguyên Tố Của Số 180. Số Phần Tử Của Tập Hợp P Là .Catalogue cáp điện CADIVI
Giá dây cáp điện ngoài trời
Bảng báo giá dây cáp điện Cadivi 2021
Dây điện Cadivi 5.0 giá bao nhiêu
Dây điện Cadivi 8.0 giá bao nhiêu
Dây điện Cadivi 2×4 giá bao nhiêu
Dây cáp điện Cadivi 2×6 giá bao nhiêu
Dây điện Cadivi 5.5 giá bảo nhiều
Giá dây điện 3 pha 4 lõi Cadivi
Thông số kỹ thuật dây điện cadivi
Ký hiệu dây điện dân dụng Cadivi
– Dây đơn mềm ruột đồng ký hiệu là VCm.
– Dây đôi mềm dẹt ký hiệu là VCmd.
– Dây đôi mềm xoắn ký hiệu là VCmx.
– Dây đôi mềm tròn ký hiệu là VCmt.
– Dây đôi mềm ovan ký hiệu là VCmo.
– Dây đôi mềm ovan dẹt ký hiệu là VCmod.
Ưu điểm vượt trội của dây cáp Cadivi
– Ruột dẫn theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế đảm bảo dẫn điện tốt, không bị oxy hóa, ít tổn hao điện, dễ sử dụng, dễ uốn cong, không bị đứt ngầm khi cắt, tuổi thọ cao.
– Vật liệu cách điện theo tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế đảm bảo cách điện an toàn, phòng chống cháy nổ, thích hợp cho các công trình lắp đặt ngầm, âm tường.
– Khả năng chống cháy cao, sử dụng bền lâu.
Phân loại dây cáp điện Cadivi
1. Cáp duplex Du-CV, Du-CXĐể dẫn nguồn điện một pha hai dây từ trụ điện ngoài đường vào nhà, cáp có 2 lõi, ruột dẫn gồm nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm. Cáp duplex có các đặc điểm sau:
+ Du-CV: cách điện PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 70ºC. + Du-CX: cách điện XLPE. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 90ºC. Cấp điện áp : 0,6/1kV
2. Cáp quaduplex Qu-CV, Qu-CXĐể dẫn nguồn điện ba pha bốn dây từ trụ điện ngoài đường vào đầu nhà. Cáp có 4 lõi, ruột dẫn có nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm. Cáp quaduplex có các đặc điểm sau:
+ Qu-CV: cách điện PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 70ºC + Qu-CX: cách điện XLPE. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 90ºC. Cấp điện áp : 0,6/1kV
3. Cáp điện kế DK-CVV, DK-CXVPhân biệt theo số lõi: Loại 2 lõi để dẫn nguồn điện 1 pha 2 dây từ đầu nhà đến điện kế; Loại 4 lõi để dẫn nguồn điện 3 pha 4 dây từ đầu nhà đến điện kế. Phân biệt theo vật liệu cách điện: – DK-CVV: ruột dẫn đồng, cách điện PVC, có băng nhôm chống trộm điện, vỏ PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 70ºC. – DK-CXV: ruột dẫn đồng, cách điện XLPE, có băng nhôm chống trộm điện, vỏ PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 90ºC. Cấp điện áp : 0,6/1kV
4. Dây đơn cứng VCRuột dẫn là một sợi đồng mềm, bọc cách điện PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn tối đa là 70ºC, sử dụng làm đường dây phân phối và cung cấp. Trên thị trường, Cadivi có dây VC quy cách : 1,5; 2,5; 4; 6; 10. Cấp điện áp: 450/750V.
5. Dây điện lực CV
6. Dây điện lực CX
7. Dây đôi mềm ôvan VCmo
8. Dây điện lực CVV, CXV
9. Dây điện lực chậm cháy CV/FRT
10. Cáp điện lực chậm cháy CXV/FRT
11. Cáp điện lực chậm cháy, ít khói và khí độc CXE/FRT-LSHF
12. Dây điện lực chống cháy CV/FR
13. Cáp điện lực chống cháy CXV/FR
14. Cáp điện lực chống cháy, ít khói và khí độc CXE/FR-LSHF
15. Cáp truyền số liệu CAT 5E UTP 24AWG và CAT 6 UTP 23AWG
16. Cáp đồng trục 5C-FB-JF(dùng cho TV)
Cách chọn dây dẫn điện trong nhà,gia đình.
Hướng dẫn cách chọn dây dẫn điện trong nhà theo file đính kèm tại đây .
Hướng dẫn lựa chọn dây và cáp hạ thế Cadivi
Xem hướng dẫn lựa chọn dây và cáp hạ thế Cadivi tại đây.
Những sản phẩm Dây cáp điện Cadivi 2021 mà dhn.edu.vn đang phân phối
Dây điện bọc nhựa PVC Cadivi Dây điện mềm bọc nhựa PVC Cadivi Cáp điện lực hạ thế Cadivi Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ Cadivi Dây đồng trần xoắn Cadivi Cáp điện lực chống cháy Cadivi Cáp điều khiển Cadivi Cáp điều khiển có màng chắn chống nhiễu Cadivi Cáp trung thế treo Cadivi Cáp trung thế có màn chắn kim loại, có giáp bảo vệ Cadivi Dây nhôm trần xoắn Cadivi Dây nhôm lõi thép Cadivi Dây điện lực Cadivi Cáp văn xoắn hạ thế Cadivi Dây thép trần xoắn Cadivi Cáp điện lực giáp băng Cadivi Cáp điện lực hạ thế chậm cháy Cadivi Dây điện dân dụng Cadivi Cáp đồng trần Cadivi các kích thước ( 50mm2, 25mm2, 16mm2, m70, 11mm2, 120mm2, m10, 35mm2, 95mm2, 70mm2, c50, 120mm2, 35mm2, m95, m50, m25, m16, m240, m10, 10mm2,
Một số cáp điện Cadivi bán chạy
Cáp Cadivi CVV-1.5 là dây cáp điện cấu tạo gồm một vỏ nhựa bên ngoài bằng PVC có khả năng bảo vệ dòng điện không lan truyền ra ngoài, cách điện tốt, an toàn khi dẫn điện. Lớp lõi làm bằng đồng mềm dẻo tốt, không bị gãy khi gấp khúc nhiều lần, dẫn điện tốt, hoạt động không bị tắc nghẽn, trì hoãn. Cáp ngầm trung thế là dây cáp điện dùng để truyền tải, phân phối điện, cấp điện áp 12/20(24) kV hoặc 12,7/22(24) kV, tần số 50Hz , lắp đặt trên cột. Thông thường nhiệt độ làm việc tối đa cho phép là 90 độ C, nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 độ C với thời gian không quá 5 giây. Cáp Cadivi 2.5 là sản phẩm học nhà cáp điện hạ thế CV. Sản phẩm có cấu tạo gồm 1 lớp vỏ bên ngoài được làm bằng nhựa PVC cap cấp có khả năng cách điện tốt, tạo được độ an toàn khi dẫn điện trong quá trình sử dụng. Cáp điện Cadivi 6.0 là sản phẩm dây cáp có thiết diện 6mm2 có khả năng hoạt động ở mức điện áp là 450/750V. Sản phẩm được phân phối ra thị trường với hình thức là cuộn, mỗi cuộn dài 100 mét.