Hỏi nhanh đáp gọn: 1 inch bằng bao nhiêu cm? Các kích thước thường gặp được đo bằng inch sẽ bằng bao nhiêu cm?
được sử dụng phổ biến ở một số quốc gia Bắc Mỹ, châu Âu và Australia. (Ngoài ra tại các quốc gia này còn có các đơn vị đo độ dài khác như: yard (Anh), feet (Mỹ, Canada), centimet, met ...Kí hiệu quốc tế của inch là in, đôi khi inch còn được kí hiệu bằng dấu phẩy trên kép (").
- 1 inch = 2,54 cm (1 inch bằng 2.54 centimet)- 1 inch = 25,4 mm (1 inch bằng 25.4 milimet)- 1 inch = 0,0254 m ( 1 inch bằng 0.0254 met)
Vậy ta dễ dàng quy đổi các giá trị quen thuộc sau:- 4 inch bằng bao nhiêu cm4 inch = 10.16cm- 7 inch bằng bao nhiêu cm
7 inch = 17.78cm- 9 inch bằng bao nhiêu cm9 inch = 22.86cm- 11 inch bằng bao nhiêu cm11 inch = 27.94cm- 13 inch bằng bao nhiêu cm13 inch = 33.02cm- 32 inch bằng bao nhiêu cm32 inch = 81.28cm- 2cm bằng bao nhiêu in2cm = 0,7874 inchTrên đây là thông tin cơ bản về 1 inch bằng bao nhiêu cm? Sau đây Đọc tài liệu xin cung cấp một số thông tin hữu ích khác mà chúng ta thường gặp trong đời sống nhé:Inch (in)Centimet (cm)1/8 inch0,3175 cm1/4 inch0,635 cm1/2 inch1,27 cm1 inch2,54 cm2 inches5,08 cm4 inches10,16 cm5 inches12,70 cm7 inches17,78 cm
Inch (in)Centimet (cm)5.7 inches14,48 cm6.2 inches15,75 cm6.3 inches16,00 cm6.7 inches17,02 cm8 inches20,32 cm9 inches22,8610 inches25,4 cm11 inches27,94 cm13 inches33,02 cm
Inch (in)Centimet (cm)32 inches81,28 cm40 inches101,60 cm46 inches116,84 cm49 inches124,46 cm50 inches127,00 cm60 inches152,40 cm75 inches190,50 cm80 inches203,20 cm90 inches228,6 cm
Để tìm hiểu 1 inch bằng bao nhiêu cm? Mời bạn cùng Đọc tài liệu lướt qua một số thông tin cơ bản về Inch trên thế giới.
Bạn đang xem: 4 5 inch bằng bao nhiêu cm
1. Inch là gì?
Inch là tên của 1 đơn vị đo chiều dài trong các hệ thống đo lường khác nhau, trong đó có Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ là tiêu biểu nhất.Xem thêm: Nơi Bán Màn Hình Máy Tính 17 Inch Cũ & Mới Chất Lượng Giá Rẻ
Inchđược sử dụng phổ biến ở một số quốc gia Bắc Mỹ, châu Âu và Australia. (Ngoài ra tại các quốc gia này còn có các đơn vị đo độ dài khác như: yard (Anh), feet (Mỹ, Canada), centimet, met ...Kí hiệu quốc tế của inch là in, đôi khi inch còn được kí hiệu bằng dấu phẩy trên kép (").
2. 1 inch bằng bao nhiêu cm?
Vào năm 1958 , Hoa Kì và một số quốc gia nằm trong khối thịnh vượng chung Anh đã đồng ý với hiệp ước xác nhận và tiêu chuẩn hóa inch sang đơn vị cm, mm, m thuộc hệ đo lường khác để dễ dàng quy đổi và tính toán khi cần thiết. (Inch là gì trên Wikipedia)Quy đổi inch sang centimet (cm) như sau:
1 inch bằng bao nhiêu cm, m, mm (1 inch to cm, 1 inch to m, 1 ich to mm)- 1 inch = 2,54 cm (1 inch bằng 2.54 centimet)- 1 inch = 25,4 mm (1 inch bằng 25.4 milimet)- 1 inch = 0,0254 m ( 1 inch bằng 0.0254 met)
Vậy ta dễ dàng quy đổi các giá trị quen thuộc sau:- 4 inch bằng bao nhiêu cm4 inch = 10.16cm- 7 inch bằng bao nhiêu cm
7 inch = 17.78cm- 9 inch bằng bao nhiêu cm9 inch = 22.86cm- 11 inch bằng bao nhiêu cm11 inch = 27.94cm- 13 inch bằng bao nhiêu cm13 inch = 33.02cm- 32 inch bằng bao nhiêu cm32 inch = 81.28cm- 2cm bằng bao nhiêu in2cm = 0,7874 inchTrên đây là thông tin cơ bản về 1 inch bằng bao nhiêu cm? Sau đây Đọc tài liệu xin cung cấp một số thông tin hữu ích khác mà chúng ta thường gặp trong đời sống nhé: