(TNO) Chiều 15.7, Sở GD-ĐT tp.hcm công bố điểm chuẩn chỉnh lớp 10 kỳ thi tuyển chọn sinh lớp 10 năm 2013.
Học sinh có tác dụng hồ sơ nhập học từ ngày 16 - 26.7.
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học tập 2013-2014 gồm hơn 40.000 sỹ tử tham dự, trong các số đó có hơn 33.700 học sinh dự thi vào lớp 10 thường, hơn 6.600 học viên thi vào lớp 10 chuyên.
Năm học tập 2013-2014, tổng tiêu chuẩn lớp 10 công lập là 60.422, riêng chỉ tiêu những trường thi tuyển chọn là 36.071. Tiêu chuẩn vào lớp 10 chuyên gồm hơn 1.800 học sinh.
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Năm học 2013 - 2014 | |||||
STT | Tên Trường | Q/H | NV 1 | NV 2 | NV 3 |
1 | THPT Trưng Vương | 01 | 31.75 | 32.50 | 33.50 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 01 | 36.50 | 37.50 | 38.50 |
3 | THPT Ten Lơ Man | 01 | 22.25 | 22.75 | 23.50 |
4 | THPT năng khiếu sở trường TDTT | 01 | 15.50 | 15.50 | 15.75 |
5 | THPT Lương nỗ lực Vinh | 01 | 30.75 | 31.50 | 32.50 |
6 | THPT Lê Quý Đôn | 03 | 33.50 | 33.75 | 34.75 |
7 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 03 | 35.75 | 36.25 | 37.25 |
8 | THPT Lê Thị Hồng Gấm | 03 | 19.00 | 19.50 | 20.00 |
9 | THPT Marie Curie | 03 | 27.50 | 28.00 | 29.00 |
10 | THPT Nguyễn Thị Diệu | 03 | 22.25 | 22.50 | 23.50 |
11 | THPT Nguyễn Trãi | 04 | 27.75 | 28.25 | 29.25 |
12 | THPT Nguyễn Hữu Thọ | 04 | 19.50 | 20.00 | 20.75 |
13 | Trung học thực hành Sài Gòn | 05 | 35.00 | 35.75 | 36.75 |
14 | THPT Hùng Vương | 05 | 28.00 | 29.00 | 30.00 |
15 | Trung học thực hành ĐHSP | 05 | 34.50 | 35.50 | 36.50 |
16 | THPT è cổ Khai Nguyên | 05 | 29.00 | 30.00 | 30.00 |
17 | THPT nai lưng Hữu Trang | 05 | 22.25 | 22.50 | 23.00 |
18 | THPT Lê Thánh Tôn | 07 | 21.00 | 21.25 | 22.25 |
19 | THPT Tân Phong | 07 | 16.50 | 17.00 | 17.25 |
20 | THPT Ngô Quyền | 07 | 24.00 | 25.00 | 26.00 |
21 | THPT Nam sử dụng Gòn | 07 | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
22 | THPT Lương Văn Can | 08 | 20.00 | 20.25 | 21.25 |
23 | THPT Ngô Gia Tự | 08 | 19.25 | 19.75 | 20.25 |
24 | THPT Tạ quang đãng Bửu | 08 | 22.25 | 23.25 | 24.25 |
25 | THPT Nguyễn Văn Linh | 08 | 16.25 | 16.75 | 17.75 |
26 | THPT năng khiếu sở trường TDTT Nguyễn Thị Định | 08 | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
27 | THPT Nguyễn Khuyến | 10 | 31.50 | 32.50 | 33.50 |
28 | THPT Nguyễn Du | 10 | 32.50 | 33.25 | 34.25 |
29 | THPT ông an Ninh | 10 | 22.00 | 22.50 | 22.75 |
30 | THPT Diên Hồng | 10 | 21.50 | 21.75 | 21.75 |
31 | THPT Sương Nguyệt Anh | 10 | 21.00 | 21.75 | 22.00 |
32 | THPT Nguyễn Hiền | 11 | 27.50 | 28.50 | 29.50 |
33 | THPT nai lưng Quang Khải | 11 | 25.00 | 25.00 | 26.00 |
34 | THPT phái mạnh Kỳ Khởi Nghĩa | 11 | 24.00 | 24.50 | 25.50 |
35 | THPT Võ trường Toản | 12 | 30.75 | 31.00 | 32.00 |
36 | THPT ngôi trường Chinh | 12 | 26.75 | 26.75 | 27.75 |
37 | THPT Thạnh Lộc | 12 | 22.50 | 22.75 | 23.25 |
38 | THPT Thanh Đa | Bình Thạnh | 19.00 | 19.25 | 19.25 |
39 | THPT Võ Thị Sáu | Bình Thạnh | 28.25 | 28.50 | 29.50 |
40 | THPT Gia Định | Bình Thạnh | 34.50 | 35.50 | 36.50 |
41 | THPT Phan Đăng Lưu | Bình Thạnh | 23.50 | 24.50 | 24.75 |
42 | THPT trằn Văn Giàu | Bình Thạnh | 21.75 | 22.00 | 22.00 |
43 | THPT Hoàng Hoa Thám | Bình Thạnh | 27.25 | 27.75 | 28.75 |
44 | THPT gò Vấp | Gò Vấp | 26.75 | 27.00 | 28.00 |
45 | THPT Nguyễn Công Trứ | Gò Vấp | 34.50 | 35.50 | 36.50 |
46 | THPT è cổ Hưng Đạo | Gò Vấp | 29.00 | 29.25 | 30.25 |
47 | THPT Nguyễn Trung Trực | Gò Vấp | 21.50 | 21.50 | 22.25 |
48 | THPT Phú Nhuận | Phú Nhuận | 32.50 | 33.00 | 34.00 |
49 | THPT Hàn Thuyên | Phú Nhuận | 21.50 | 21.75 | 22.25 |
51 | THPT Nguyễn Chí Thanh | Tân Bình | 30.25 | 30.50 | 31.25 |
53 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | Tân Bình | 38.25 | 39.25 | 40.25 |
54 | THPT Lý trường đoản cú Trọng | Tân Bình | 24.25 | 24.50 | 24.75 |
55 | THPT Nguyễn Thái Bình | Tân Bình | 25.50 | 26.00 | 27.00 |
56 | THPT Long Thới | Nhà Bè | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
57 | THPT Phước Kiển | Nhà Bè | 13.00 | 13.00 | 13.00 |
50 | THPT Tân Bình | Tân Phú | 25.50 | 26.00 | 27.00 |
52 | THPT trần Phú | Tân Phú | 35.00 | 36.00 | 37.00 |
58 | THPT Tây Thạnh | Tân Phú | 28.00 | 28.50 | 29.50 |
Hoàng Quyên