dhn.edu.vn update điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của những trường nhanh nhất, khá đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học tài chính - Đại học Huế
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo không hề thiếu thông tin ngôi trường mã ngành của ngôi trường Đại học kinh tế tài chính - Đại học tập Huế để đưa thông tin chuẩn xác điền vào hồ nước sơ đk vào trường Đại học. Điểm chuẩn chỉnh vào trường Đại học tài chính - Đại học Huế như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Kinh tế | 13 | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 13 | 14 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | 13 | 14 | |
Kế toán | 15.5 | 16,50 | 18 |
Kiểm toán | 15.5 | 16,50 | 18 |
Hệ thống cai quản thông tin | 13 | 14 | 15 |
Thống kê tởm tế | 13 | 14 | 15 |
Kinh doanh mến mại | 14.5 | 16 | 18 |
Thương mại năng lượng điện tử | 14.5 | 16 | 18 |
Quản trị khiếp doanh | 16.5 | 18 | 20 |
Marketing | 16.5 | 18 | 20 |
Quản trị nhân lực | 16.5 | 18 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | 14.5 | 15 | 17 |
Kinh tế chính trị | 13 | 15 | 15 |
Tài chủ yếu - bank (chương trình liên kết) | 13 | 14 | 15 |
Song ngành kinh tế tài chính - Tài chính | 13 | 14 | 15 |
Quản trị marketing (chương trình liên kết) | 13 | 15 | 16 |
Kinh tế CLC | 13 | 14 | 15 |
Kiểm toán CLC | 15.5 | 16,50 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý CLC | 13 | 14 | 15 |
Quản trị marketing CLC | 14.5 | 16 | 18 |
Tài chính - ngân hàng CLC | 14.5 | 15 | 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Kinh tế quốc tế | 15 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có ra quyết định trọn ngôi trường nào đến giấc mơ của bạn.