A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
2. Bạn đang xem: Văn bằng 2 đại học cần thơ
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT.Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT.Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao.Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức.4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.b. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2021 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.c. Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).d. Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
Xem thêm: Hướng Dẫn Điều Khiển Tốc Độ Motor Dc Bằng Pwm, Sơ Đồ Mạch Điều Khiển Motor Dc (5 Mạch)
+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.
e. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.
- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.
g. Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
- Đối tượng: học sinh các huyện nghèo, biên giới và hải đảo; người dân tộc thiểu số rất ít người.
- Điều kiện ĐKXT: tốt nghiệp THPT năm 2021.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
5. Học phí
- Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 | PHƯƠNG THỨC 5 | ||||
Chỉ tiêu | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Tổ hợp | ||
Công nghệ sinh học (CTTT) (2,2 lần học phí CTĐT đại trà) | 7420201T | 40 | |||
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) (2,2 lần học phí CTĐT đại trà) | 7620301T | 40 | 40 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) (30 triệu đồng/năm) | 7510401C | 40 | 40 | ||
Công nghệ thực phẩm (CLC) (30 triệu đồng/năm) | 7540101C | 40 | 40 | ||
Kỹ thuật xây dựng (CLC) (30 triệu đồng/năm học) | 7580201C | 40 | |||
Kỹ thuật điện (CLC) (30 triệu đồng/năm) | 7520201C | 40 | 40 | ||
Tài chính-Ngân hàng (CLC) (30 triệu đồng/năm) | 7340201C | 40 | 40 | ||
Công nghệ thông tin (CLC) (30 triệu đồng/năm) | 7480201C | 80 | 40 | ||
Kinh doanh quốc tế (CLC) (30 triệu đồng/năm) | 7340120C | 80 | 40 | ||
Ngôn ngữ Anh (CLC) (30 triệu đồng/năm) | 7220201C | 80 | D01, D14, D15 | 40 | D01, D14,D15, D66 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
Tên ngành(chuyên ngành - nếu có) | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C01, D01, D03 | 80 |
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00, C19, D14, D15 | 60 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01, T06 | 60 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, B08, D07 | 80 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02, D29 | 60 |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, D24 | 60 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08 | 60 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15 | 80 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D14, D64 | 60 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00, C04, D15, D44 | 60 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14. D15 | 80 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D03, D14, D64 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 120 |
Kỹ thuật vật liệu | 7520309 | A00, A01, B00, D07 | 40 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01 | 100 |
Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí chế tạo máy- Cơ khí Ô tô | 7520103 | A00, A01 | 180 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01 | 80 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 90 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01 | 200 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01 | 40 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D07 | 100 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 80 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01 | 70 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 70 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 120 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 70 |
Công nghệ thông tin - Công nghệ thông tin- Tin học ứng dụng | 7480201 | A00, A01 | 140 |
Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An | 7480201H | A00, A01 | 40 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C02, D01 | 60 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, C02, D01 | 50 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, C02, D01 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, C02, D01 | 80 |
Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An | 7340101H | A00, A01, C02, D01 | 40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C02, D01 | 80 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, C02, D01 | 60 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, C02, D01 | 60 |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An | 7620114H | A00, A01, C02, D01 | 80 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, C02, D01 | 60 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, C02, D01 | 60 |
Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An | 7620115H | A00, A01, C02, D01 | 40 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, C02, D01 | 60 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C02, D01 | 60 |
Luật - Luật Hành chính- Luật Tư pháp- Luật Thương mại | 7380101 | A00, C00, D01, D03 | 200 |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An | 7380101H | A00, C00, D01, D03 | 40 |
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) | |||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 | 170 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, A01, B00, D07 | 120 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, A01, B00, D07 | 40 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00, A02, B00, B08 | 100 |
Thú y | 7640101 | B00, A02, D07, B08 | 120 |
Khoa học cây trồng - Khoa học cây trồng- Nông nghiệp công nghệ cao | 7620110 | A02, B00, B08, D07 | 120 |
Nông học | 7620109 | B00, B08, D07 | 60 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00, B08, D07 | 140 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A02, B00, D07 | 80 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 80 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 60 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, B00, D07 | 90 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | A00, B00, B08, D07 | 40 |
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 7620103 | A00, B00, B08, D07 | 40 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | A00, B00, B08, D07 | 60 |
Quản lý thủy sản | 7620305 | A00, B00, B08, D07 | 60 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, B00 | 50 |
Sinh học | 7420101 | A02, B00, B03, B08 | 70 |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, C02, D07 | 80 |
Hóa dược | 7720203 | A00, B00, C02, D07 | 80 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, A01, B00, B08 | 70 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
Vật lý kỹ thuật | 7520401 | A00, A01, A02, C01 | 50 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 80 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 7310630 | C00, D01, D14, D15 | 80 |
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An | 7310630H | C00, D01, D14, D15 | 40 |
Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 100 |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An | 7220201H | D01, D14, D15 | 40 |
Ngôn ngữ pháp | 7220203 | D01, D03, D14, D64 | 40 |
Thông tin – thư viện | 7320201 | A01, D01, D03, D29 | 40 |
Triết học | 7229001 | C00, C19, D14, D15 | 40 |
Chính trị học | 7310201 | C00, C19, D14, D15 | 40 |
Xă hội học | 7310301 | A01, C00, C19, D01 | 60 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Cần Thơ như sau: