Các gói cước Combo điện thoại cố định VNPT cho khách hàng cá nhân được ưu đãi cực rẻ, chỉ từ 22.000đ - 99.000đ/tháng khách hàng đã có thể sử dụng thoại miễn phí với các thuê bao cố định VNPT, di động Vinaphone và thoại ngoài mạng 50 phút/tháng.
Bạn đang xem: Bảng giá cước điện thoại cố định vnpt
Bảng Giá Gói Cước Combo Điện Thoại Cố Định VNPT Đồng NaiCho Cá Nhân
Các gói cước điện thoại cố địnhưu đãi dành cho khách hàng cá nhânGói cước cố định VNPT V22
Giá chỉ từ: 22.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT)
- Gọi không giới hạn tất cả các cuộc gọi cố định VNPT (thời lượng mỗi cuộc gọi dưới 10 phút).
- Khi gọi đi có 15 giây nghe âm báo quảng cáo.
- Giá gói cước đã bao gồm cước thuê bao.
- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/ huỷ gói cước và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc).
Gói cước cố định VNPTV39
Giá chỉ từ: 39.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT)
- Gọi miễn phí 1000 phút tất cả các cuộc gọi cố định VNPT và di động VinaPhone, trong đó gọi đi không giới hạn với 01 số điện thoại di động VinaPhone liên kết (Thời lượng mỗi cuộc gọi dưới 10 phút, trên 10 phút tính cước như qui định hiện hành).
- Giá gói cước đã bao gồm cước thuê bao.
- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/ huỷ gói cước và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc).
Gói cước cố định VNPTV59
Giá chỉ từ: 59.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT)
- Gọi miễn phí 2000 phút tất cả các cuộc gọi cố định VNPT và di động VinaPhone (Thời lượng mỗi cuộc gọi dưới 10 phút).- Gọi miễn phí 50 phút gọi cố định và di động ngoại mạng
- Gọi miễn phí 2000 phút tất cả các cuộc gọi cố định VNPT và di động VinaPhone (Thời lượng mỗi cuộc gọi dưới 10 phút, trên 10 phút tính cước như quy định hiện hành).
- Gọi miễn phí 50 phút gọi cố định và di động ngoại mạng (Thời lượng mỗi cuộc gọi cố định và di động ngoại mạng cộng dồn đến khi đủ 50 phút).
- Giá gói cước đã bao gồm cước thuê bao.
Xem thêm: Lời Bài Hát Đời Là Thế Thôi (Tân Cổ), Lời Bài Hát Đời Là Thế Thôi
- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kế tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/hủy gói cước và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc).
Gói cước cố định VNPT V99
Giá chỉ từ:99.000 đ/tháng (đã bao gồm VAT)
- Gọi miễn phí nội hạt, liên tỉnh, đi động VNPT các cuộc dưới 10 phút; 200 phút nội hạt, liên tỉnh, di động ngoại mạng
- Gọi miễn phí nội hạt.
- Gọi miễn phí liên tỉnh và di động Vinaphone.
Cuộc gọi miễn phí đến 10 phút, trên 10 phút tính cước như qui định hiện hành.
- Gọi miễn phí 200 phút, nội hạt, liên tỉnh và di động ngoại mạng, Trong đó: 100 phút hướng cố định ngoại mạng + 100 phút hướng di động ngoại mạng
Các cuộc gọi liên tỉnh, di động ngoại mạng cộng dồn đến khi đủ 100 phút cố định ngoại mạng + 100 phút di động ngoại mạng.
- Giá gói cước đã bao gồm cước thuê bao.
- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/ huỷ gói cước và trong suốt thời gian khách hàng sử dụng (không có kết thúc).
STT | Khoản mục | Giá cước | Phương thức tính cước |
(chưa bao gồm thuế VAT) | |||
1 | Cước hoà mạng | 454.545đ/ máy/ lần | |
2 | Cước thuê bao | Gói V39(39.000đ/1 thuê bao)Gói V59(59.000đ/1 thuê bao)Gói V99 (59.000đ/1 thuê bao) | Hàng tháng |
3 | Cước liên lạc | ||
3.1 | Cước gọi nội hạt | 200đ/ phút | 1 phút + 1 phút |
3.2 | Cước gọi liên tỉnh | ||
Cước gọi liên tỉnh nội mạng VNPT | 800đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Cước gọi liên tỉnh ngoại mạng VNPT | 891đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Gọi liên tỉnh tiết kiệm VoIP 171 nội mạng | 680đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Gọi liên tỉnh tiết kiệm VoIP 171 ngoại mạng | 757.3đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước | Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc từ 01h tới 05h sáng hàng ngày từ thứ 2 đến chủ nhật. | ||
Sử dụng NGN 8Kbps | (mức cước đã có VAT) | ||
Gọi nội mạng VNPT | 713đ/ phút | 6s+1s | |
Gọi mạng doanh nghiệp khác | 794đ/ phút | 6s+1s | |
Sử dụng NGN 64Kbps | |||
Gọi nội mạng VNPT | 739đ/ phút | 6s+1s | |
Gọi mạng doanh nghiệp khác | 823đ/ phút | 6s+1s | |
3.3 | Gọi di động trong nước | ||
Gọi tới mạng VinaPhone | 800đ/ phút | 6 s + 1 s | |
Gọi tới các mạng di động khác | 891đ/ phút | 6 s + 1 s |
Lưu ý: Bảng cước trên áp dụng tất cả các thuê bao hòa mạng mới và hiện hữu: ĐTCĐ PSTN, Gphone và IMS.
Thủ tục đăng ký điện thoại cố định VNPT tại Đồng Nai
Đối với cá nhân: Photo chứng minh thư nhân dân 1 bản.Đối với các tổ chức, doanh nghiệp: Photo Giấy phép kinh doanh ký và đóng dấu vào hợp đồngHỗ trợ khảo sát cáp và ký hợp đồng trong ngày.Thời gian lắp đặt sau khi hoàn tất thủ tục trong ngày hoặc 1 2 ngày làm việc.TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - ĐỒNG NAI
gmail.com.